litige trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ litige trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ litige trong Tiếng pháp.

Từ litige trong Tiếng pháp có nghĩa là vụ tranh chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ litige

vụ tranh chấp

noun

Xem thêm ví dụ

Le symbole qui a été utilisé pour écrire le nom de Ouneg est l'objet d'un litige important entre égyptologues à ce jour.
Biểu tượng được sử dụng để viết tên của Weneg đã trở thành một chủ đề gây nhiều tranh luận giữa các nhà Ai Cập học cho đến ngày nay.
On nous a appris à penser que le moyen de regarder chaque litige, chaque question, c'est une question de type de droits individuels.
Chúng ta phải luyện tập cách nghĩ khi nhìn vào mỗi cuộc tranh cãi mỗi vấn đề, là vấn đề của các quyền cá nhân.
Pour régler le litige, le prophète de Jéhovah demande à Ahab de rassembler tout Israël au mont Carmel et d’y convoquer également les 450 prophètes de Baal ainsi que les 400 prophètes du poteau sacré.
Để giải quyết cuộc tranh chấp, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va giục Vua A-háp nhóm tất cả dân Y-sơ-ra-ên tại Núi Cạt-mên cùng với 450 nhà tiên tri thờ Ba-anh và 400 nhà tiên tri thờ trụ thánh.
Il n’ignore pas la tendre compassion qu’une mère éprouve envers l’enfant qu’elle a porté, et il a mis à profit cette connaissance pour régler le litige.
Ông có sự hiểu biết về lòng yêu thương trắc ẩn của một người mẹ đối với đứa con mang nặng đẻ đau, nên ông dùng sự hiểu biết ấy để giải quyết cuộc tranh chấp.
L'adoption d'une telle procédure rend possible la prise de décisions finales relativement à la propriété des noms de domaines dans le cas d'un litige impliquant le registraire de domaines.
Điều này đảm bảo rằng các quyết định dứt khoát sẽ được đưa ra về quyền sở hữu tên miền trong trường hợp xảy ra sự cố với tổ chức đăng ký tên miền.
Les hommes et les femmes ont le droit de posséder et de vendre des biens, de conclure des contrats, de se marier et de divorcer, de recevoir un héritage et d'entamer des poursuites devant les tribunaux en cas de litige.
Cả đàn ông và phụ nữ đều có quyền sở hữu và mua bán tài sản, ký kết hợp đồng, kết hôn và ly hôn, nhận thừa kế, và theo đuổi các tranh chấp pháp lý tại tòa án.
12 Dans un foyer qui n’est pas uni dans le même culte, l’éducation religieuse des enfants devient parfois sujette à litige.
12 Trong gia đình không hợp nhất về tôn giáo thì việc dạy con về đạo đôi khi trở thành một vấn đề.
Un autre cabinet d’études estime que “ le coût combiné des réparations, des procédures pour litiges et des pertes commerciales pourrait avoisiner les 4 000 milliards de dollars ”.
Một nhóm chuyên viên khác đã ước tính rằng “chi phí để trả cho việc sửa chữa, kiện tụng và tổn thất doanh nghiệp có thể lên đến 4 ngàn tỷ đô la”.
S'il y a litige, soyez certains que son équipe sera agressive.
Nếu có cơ sở nào đó để đưa ra tòa, chắc chắn luật sư của ông ta sẽ không nương tay đâu.
L’amélioration du réseau routier et la stabilité politique on fait monter le prix des terrains et les litiges fonciers sont devenus un vrai problème.
Các cải thiện về đường giao thông và ổn định chính trị khiến giá đất tăng lên, và chuyển nhượng đất tại Ratanakiri trở thành một vấn đề lớn.
Par ces mots, Satan souleva plusieurs questions ou litiges qui concernaient toutes les créatures de Dieu, les hommes comme les anges.
Qua những lời ấy, Sa-tan đã đặt ra nhiều sự thách thức hay nhiều mối tranh chấp liên quan đến mọi tạo vật của Đức Chúa Trời, cả loài người lẫn thiên sứ.
Ils diront comment régler tout litige concernant un acte de violence+.
+ Họ sẽ cho biết cách giải quyết mọi tranh chấp liên quan đến sự hung bạo.
On s'occupe du litige avec le fisc.
Tuy nhiên, chúng tôi có thể giải quyết kiện tụng thuế của anh.
Par accord mutuel, les deux pays ont déposé une plainte à la cour internationale de justice à propos d'un litige sur le Golfe du Maine, et les deux acceptèrent la décision juridique qui en résulta le 12 octobre 1984.
Bởi thỏa thuận thông thường, hai nước đã gửi một báo cáo về vịnh Maine là ranh giới tranh chấp lên Tòa án Tư pháp Quốc tế năm 1981; cả hai được chấp nhận của Toà án vào 12 tháng 10 năm 1984 nguyên tắc chia các ranh giới lãnh thổ biển.
En fait, il y en a une, le contrôle environnemental a évolué en un processus Qui ne laisse rien au hasard tout projet important développé sur près de 10 ans, Est suivi d'années de litige, pour peu que quelqu'un, n'importe qui, n'aime pas le projet.
Thực ra có 1 lý do, nhận xét môi trường đã tiến triển thành 1 quá trình kiểm tra kỹ càng từng ngóc ngách mọi dự án chính quan trọng trong thập kỷ kéo theo sau là nhiều năm trời tố tụng do những người không thích cái dự án đó.
Vague et sujet à des abus, le CFAA est devenu un marteau multitâche pour régler un large éventail de litiges liés à l'informatique.
Mơ hồ và dễ bị hiểu sai CFAA đã biến& lt; br / & gt; thành một công cụ dùng chung cho rất nhiều những tranh cãi& lt; br / & gt; liên quan đến máy tính.
Alice a commencé à me sentir très mal à l'aise: pour être sûr, elle n'avait pas encore eu de litige avec la reine, mais elle savait que cela pourrait arriver à tout instant, et alors, pensait- elle,
Alice bắt đầu cảm thấy rất khó chịu: để chắc chắn, cô đã không có bất kỳ tranh chấp Nữ hoàng, nhưng cô biết rằng nó có thể xảy ra bất kỳ phút, và sau đó, nghĩ rằng cô ấy,
Dans les procès de droit commun où la valeur en litige excédera vingt dollars, le droit au jugement par un jury sera observé, et aucun fait jugé par un jury ne sera examiné de nouveau dans une cour des États-Unis autrement que selon les règles de droit commun.
Điều 7: Trong những vụ kiện tụng theo thông luật, nếu giá trị tranh chấp quá 20 đôla, thì quyền được xét xử bởi Bồi thẩm đoàn sẽ được tôn trọng và không một vụ việc nào đãđược Bồi thẩm đoàn xét xử lại phải xem xét lại lần nữa ở bất cứ tòa án nào của Hoa Kỳ, mà phải căn cứ theo các quy tắc của thông luật.
En cas d'usage abusif présumé de votre marque déposée, nous vous conseillons de contacter directement le titulaire de l'adresse concernée afin de régler le litige avec lui.
Nếu bạn muốn giải quyết việc sử dụng không đúng nhãn hiệu của mình, chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với người giữ địa chỉ để giải quyết vấn đề này.
8 À Jérusalem aussi Josaphat nomma certains Lévites et certains prêtres, ainsi que certains chefs des groupes de familles d’Israël, pour qu’ils jugent au nom de Jéhovah et qu’ils règlent les litiges des habitants de Jérusalem+.
8 Cũng tại Giê-ru-sa-lem, Giê-hô-sa-phát bổ nhiệm một số người Lê-vi, thầy tế lễ cùng một số người đứng đầu các dòng tộc của Y-sơ-ra-ên để làm quan xét của Đức Giê-hô-va và giải quyết các vụ kiện cho cư dân Giê-ru-sa-lem.
Maintenez les informations de votre profil marchand à jour afin de garantir une communication claire avec vos clients (et limiter les litiges liés à un rejet de débit, par exemple).
Hãy luôn cập nhật thông tin người bán để giữ có thể trao đổi với khách hàng một cách rõ ràng, minh bạch (ví dụ như giảm thiểu tranh cãi về phí bồi hoàn).
25 « Si tu as un litige avec quelqu’un, mets- toi vite d’accord avec lui pendant que vous allez au tribunal, de peur qu’il ne porte l’affaire devant le juge, que le juge ne te livre au garde et que tu ne sois jeté en prison+.
25 Nếu bị ai kiện, hãy nhanh chóng dàn xếp vấn đề với người đó khi trên đường đến tòa, để anh em không bị người đó giao cho quan tòa xét xử rồi bị quan tòa sai cảnh vệ giam vào tù.
3 Fait important, le litige qui opposait Jéhovah et Satan avait une portée universelle et concernait le domaine spirituel.
3 Điểm đáng chú ý là vấn đề tương tranh giữa Đức Giê-hô-va và Sa-tan bao trùm khắp vũ trụ và liên hệ đến thế giới vô hình.
Les parents de Jason sont deux avocats très puissants spécialistes des litiges.
Bố mẹ của Jason là những luật sư có địa vị chuyên về kiện tụng tranh chấp.
6. a) Comment une réunion céleste montre- t- elle l’existence d’un litige entre Dieu et Satan?
6. a) Một buổi họp trên trời đã làm cho chúng ta thấy có một vấn đề tranh chấp giữa Đức Chúa Trời và Sa-tan như thế nào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ litige trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.