logo trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logo trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logo trong Tiếng pháp.

Từ logo trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu trưng, logo, nhãn hiệu thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logo

biểu trưng

noun (marque graphique ou emblème communément utilisé par les entreprises commerciales et les organisations)

logo

noun

Ca craint si vous mourez avec le logo de votre sponsor sur vos chaussures.
Vâng, trông không hay lắm nếu anh gục mà lại mang logo của nhà quảng cáo giày.

nhãn hiệu thương mại

noun

Xem thêm ví dụ

Ils pourront utiliser notre logo pour vos relations publiques et votre matériel de marketing.
Họ có thể sử dụng logo của chúng tôi trong tất cả các hoạt động PR hoặc marketing mà họ muốn.
Le logo officiel de la compétition, nommé Arena Deutschland, est présenté par Steffi Jones et Franz Beckenbauer lors des finales de la Coupe d'Allemagne de football et de la Coupe d'Allemagne féminine de football le 19 avril 2008.
Logo chính thức của World Cup, có tên gọi là Arena Deutschland, được Steffi Jones và Franz Beckenbauer giới thiệu trong giờ nghỉ của các trận chung kết DFB-Pokal của nữ và của nam vào ngày 19 tháng 4 năm 2008.
Audience plus large : vous pouvez importer plusieurs éléments de chaque type (par exemple, plusieurs titres, logos et images).
Phạm vi tiếp cận rộng hơn: Đối với mỗi loại nội dung, có thể tải lên nhiều nội dung (Ví dụ: nhiều dòng tiêu đề, logo, video và hình ảnh).
Alors si ces gobelets avaient le logo des Illinois Gilders au lieu d'être de simples gobelets, ça ferait à peu près 5000 pièces de pub gratuite se baladant dehors?
Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ?
Les logos qui apparaissent dans vos annonces Shopping doivent respecter les conditions décrites ci-dessous.
Các biểu trưng xuất hiện trong Quảng cáo mua sắm của bạn phải đáp ứng các yêu cầu được nêu dưới đây.
En plus de certains types de cartes de crédit, nous acceptons également les cartes de débit portant le logo Visa ou MasterCard.
Ngoài một số loại thẻ tín dụng nhất định, chúng tôi cũng chấp nhận thẻ ghi nợ có biểu trưng Visa hoặc MasterCard.
Elle met également en évidence les informations sur votre entreprise, telles que le logo de votre marque et les informations relatives au magasin (par exemple, l'adresse et les horaires).
Trang mặt tiền cửa hàng địa phương cũng làm nổi bật thông tin về công ty của bạn, chẳng hạn như biểu trưng thương hiệu và chi tiết về cửa hàng như vị trí và giờ làm việc.
La priorité est accordée aux marchands qui participent à des programmes Merchant Center pour lesquels il est nécessaire d'avoir un logo.
Những nhà bán lẻ tham gia các chương trình trong Merchant Center yêu cầu biểu trưng đều sẽ được ưu tiên.
Exemples : Pages faisant passer leur contenu pour un produit Google ou utilisant de manière abusive les logos de l'entreprise
Ví dụ: Mạo danh các sản phẩm của Google, sử dụng sai biểu trưng công ty
Si vous n'utilisez pas un programme qui nécessite un logo, aucune action n'est requise de votre part.
Nếu chương trình bạn đang sử dụng không yêu cầu biểu trưng thì không cần thực hiện hành động này.
La marque verbale et les logos Bluetooth® sont des marques déposées détenues par Bluetooth SIG, Inc.
Nhãn chữ và biểu trưng Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc.
Pour en créer, il vous suffit d'importer vos éléments (titres, descriptions, logos et images marketing). Google se charge ensuite de générer vos annonces et de les diffuser sur le Réseau Display.
Bạn có thể tạo các quảng cáo này bằng cách tải dòng tiêu đề, phần mô tả, biểu trưng và hình ảnh tiếp thị lên. Google sẽ hiển thị quảng cáo của bạn trên Mạng hiển thị.
Un logo est un ensemble d’éléments graphiques qui caractérise, de manière spécifique, une marque ou une entité.
Một logo được thiết kế dưới dạng một tên, biểu tượng hay nhãn hiệu nhằm giúp dễ nhận ra tổ chức nào đó.
Les images que vous choisissez pour les logos rectangulaires larges doivent inclure un titre ou nom de marque permettant aux utilisateurs d'identifier facilement le nom de votre magasin.
Đối với biểu trưng hình chữ nhật rộng, hình ảnh phải bao gồm tiêu đề hoặc tên thương hiệu để giúp người dùng dễ dàng nhận ra tên cửa hàng của bạn.
Les logos, les photos de couverture et celles spécifiques à l'établissement figurent dans l'album "Photos d'identité".
Bạn có thể tìm thấy ảnh bìa, biểu trưng và ảnh dành riêng cho doanh nghiệp trong album "Ảnh nhận dạng" của mình.
Les notions de ciel, d’enfer, d’âme, de Parole (Logos) et de sagesse acquièrent toutes un sens nouveau.
Khái niệm về thiên đàng, địa ngục, linh hồn, Ngôi Lời (Logos) và sự khôn ngoan bắt đầu có ý nghĩa mới.
Logo (importation) : taille minimale de 144 x 144 pixels, taille maximale de 150 Ko, proportions de 1:1
Biểu trưng (tải lên): kích thước tối thiểu: 144 pixel x 144 pixel, kích thước tối đa: 150KB, tỷ lệ cỡ ảnh 1:1
Pour voir les arrêts ou les gares, recherchez les icônes de transports en commun, telles que [Logo du réseau BART], [Logo du MÉTRO] ou [Logo du métro de Londres].
Để xem các trạm dừng, hãy tìm các biểu tượng phương tiện công cộng như [Biểu trưng BART], [Biểu trưng METRO] hoặc [Biểu trưng Tàu điện ngầm London].
Les gars du marketing disent que j'ai besoin d'un logo.
Họ nói tôi cần một biểu tượng.
Liverpool est le premier club professionnel britannique à porter un logo de sponsor sur ses maillots, acceptant un marché avec Hitachi en 1979.
Liverpool là đội bóng chuyên nghiệp đầu tiên ở Anh in biểu trưng nhà tài trợ trên áo, sau khi họ đồng ý in tên hãng Hitachi vào năm 1979.
Il a trouvé notre nom et notre logo.
Cậu ấy đã nghĩ ra nhãn hiệu và logo của chúng tôi.
De cette façon, vous pouvez découvrir quels sont les titres, les descriptions, les images et les logos les plus performants.
Theo cách này, bạn có thể biết được dòng tiêu đề, nội dung mô tả, hình ảnh và biểu trưng nào có hiệu quả nhất.
Je vais vous donner trois logos, tous basés sur cette seule idée.
Tôi sẽ cho bạn ba chiếc logo, chúng đều dựa trên một ý tưởng.
Wi-Fi®, le logo Wi-Fi CERTIFIED et le logo Wi-Fi sont des marques de Wi-Fi Alliance.
Wi-Fi®, biểu trưng Wi-Fi CERTIFIED và biểu trưng Wi-Fi là nhãn hiệu của Wi-Fi Alliance.
Il y avait le logo de notre université dessus.
Nó có logo của Carlton trên đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logo trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.