logistique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logistique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logistique trong Tiếng pháp.

Từ logistique trong Tiếng pháp có các nghĩa là logictic, hậu cần, khoa logictic. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logistique

logictic

adjective

hậu cần

adjective

un problème mécanique, un problème logistique, un problème opérationnel.
vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động.

khoa logictic

adjective (toán học, quân sự) khoa logictic)

Xem thêm ví dụ

Ils formèrent alors un groupe de travail à la Maison Blanche, et passèrent environ 3 ans à discuter de qui prendrait quelle part de responsabilité sur la chaîne de logistique globale.
Vì vậy họ thành lập một lực lượng đặc nhiệm Nhà Trắng, và họ dành khoảng ba năm để tranh luận về trách nhiệm của các bên trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Le point suivant concernait les détails de fonctionnement, dont la logistique et les dates de livraison.
Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng.
CA : Cependant, vous êtes dans une phase de votre vie où vous investissez, à l'autre bout de la chaine logistique -- vous stimulez les mathématiques à travers l'Amérique.
CA: Ông đang thực sự đầu tư, mặc dù, ở phía bên kia của chuỗi cung ứng-- thật ra là ông đang thúc đẩy toán học trên toàn nước Mỹ.
Ce processus est un problème d'ingénieurs, un problème mécanique, un problème logistique, un problème opérationnel.
Quy trình này, bạn biết đấy, đó là vấn đề kỹ thuật, vấn đề cơ học, vấn đề hậu cần, vấn đề hoạt động.
Dans le nord du Nigeria, les leaders politiques et musulmans ont directement pris part au programme pour aider à résoudre les problèmes de logistique et de confiance de la communauté.
ở phía bắc Nigeria những quan chức chính trị và những nhà lãnh đạo Hồi giáo họ tham gia trực tiếp vào chương trình để giúp giải quyết các vấn đề về hậu cần và lòng tin cộng đồng
Bon, je ne suis venu ici pour vous déprimer en vous parlant de l'état lamentable de la chaîne logistique globale.
Hôm nay tôi không đến đây để làm các bạn chán nản về tình trạng của chuỗi cung ứng toàn cầu.
Ces recherches scientifiques furent dirigées par le physicien nucléaire soviétique Igor Kourtchatov, tandis que la logistique militaire et les efforts de renseignement furent lancés et gérés par le directeur du NKVD Lavrenti Beria.
Công việc nghiên cứu khoa học vũ khí hạt nhân này được dẫn đầu bởi nhà vật lý hạt nhân của Liên Xô Igor Kurchatov, trong khi các dịch vụ hậu cần quân sự và những nỗ lực tình báo đã được thực hiện và do ủy ban hội đồng nhân dân thuộc Bộ Dân ủy Nội vụ và do Lavrentiy Beria quản lý.
Pour des raisons logistiques, cette attaque fut successivement retardée jusqu'au 14 novembre.
Vì những lý do hậu cần, cuộc tấn công này đã liên tục bị hoãn cho đến ngày 14 tháng 11.
Ils n'ont pas le temps de trouver les bonnes personnes, gérer la logistique et concevoir un programme intéressant qui enthousiasme enfants et professeurs.
Thậm chí không có đủ thời gian để tìm người phù hợp, sắp xếp chuẩn bị, và thiết kế một chương trình học hấp dẫn mà kích thích trẻ em và giáo viên.
La Wehrmacht avait adapté une variété de véhicules à roues et de half-tracks pour servir en tant que position de défense anti-aérienne avant mobile afin de protéger les blindés et les unités d'infanterie sur le terrain ainsi que pour des zones de position temporaire avant tel des quartiers généraux mobiles ou des points logistiques.
Wehrmacht đã đề ra một loạt các xe có bánh xe và một nửa xích để phục vụ các vị trí phòng thủ trên không phía trước như cũng như cơ động để bảo vệ các đơn vị thiết giáp và bộ binh trong lĩnh vực này, cũng như cho các vị trí khu vực chuyển tiếp tạm thời như trụ sở chính liên lạc và các điểm hậu cần.
Le projet inclut des études concernant les infrastructures, la logistique, la sécurité, la fiabilité et la viabilité économique aussi bien que le design du véhicule en lui-même.
Dự án bao gồm nghiên cứu về cơ sở hạ tầng, hậu cần, an toàn, độ tin cậy và khả năng kinh tế cũng như các thiết kế của chiếc xe riêng của mình.
Le social inclut le capital humain, la participation des employés et la capacité à innover, tout comme la gestion de la chaîne logistique, le droit du travail et les droits de l'Homme.
Xã hội bao gồm nguồn nhân lực những việc như sự tham gia của người lao động và khả năng sáng tạo, cũng như quản lý dây chuyền, quyền lao động và quyền con người.
Nous l'appliquerons tout au long de notre chaîne logistique globale indépendamment de la propriétaire ou de la subordination.
Ta sẽ áp dụng chúng trong suốt chuỗi cung ứng toàn cầu của mình, không phân biệt quyền sở hữu hay kiểm soát.
Nous pouvons réduire les difficultés logistiques avec les patients.
Chúng tôi có thể làm giảm khó khăn hậu cần cho bệnh nhân.
Nous exprimons nos remerciements à toutes les personnes qui ont à voir avec la logistique compliquée de cette grande entreprise.
Chúng tôi cảm tạ tất cả những người lo liệu về các vấn đề tiếp vận truyền thông phức tạp cho đại hội này.
L'IAB est également conjointement responsable du Comité de supervision administrative de l'IETF (IAOC), qui supervise l'activité de soutien administratif de l'IETF (IASA), qui fournit un soutien logistique, etc. à l'IETF.
IAB cũng chịu trách nhiệm chung cho Ủy ban giám sát hành chính IETF (IAOC), giám sát Hoạt động hỗ trợ hành chính của IETF (IASA), nơi cung cấp hỗ trợ hậu cần, vv cho IETF.
Et nous devons mettre ensemble ce personnel médical avec les militaires. En tirant parti de leur capacités à se déplacer, faire de la logistique et à sécuriser des zones.
Và tiếp đến chúng ta cần sắp xếp đội y tế đi với quân đội, tận dụng năng lực của quân nhân như di chuyển nhanh, làm hậu cần và đảo bảo an ninh khu vực.
Quels qu'en soient les détenteurs, leur logistique m'inquiète.
Dù ai đã gọi họ tới, tôi có chút nghi ngờ vào khả năng của họ.
Il s'occupe de la logistique et du transport des containers.
Thế nên nó liên quan đến việc vận chuyển các thùng hàng từ chỗ này đến chỗ khác.
Les entreprises traditionnelles de mode ont mis en place un modèle logistique délocalisé, généralisé et rigide.
Các công ty quần áo có lịch sử lâu đời, họ đã xây dựng trên toàn cầu các chuỗi cung ứng rất cứng nhắc.
Mais comprenez moi bien, je pense qu'il y a énormément d'utilisation bénéfiques pour des drones civils non armés: gestion environnementale, recherche et sauvetage, logistique.
Tôi nghĩ có hàng tấn lợi ích từ máy bay dân sự không người lái, phi vũ khí: quán lý môi trường, tìm kiếm và cứu hộ, hậu cần.
Son successeur John Armstrong, Jr. élabora une stratégie fin 1813 pour capturer Montréal, mais son projet fut contrecarré par la logistique, les conflits entre commandants d’armée, et l’inexpérience des troupes.
Người kế nhiệm ông là John Armstrong, Jr. đã cho thử một chiến lược phối hợp vào cuối năm 1813 (với 10.000 quân) nhằm đánh chiếm Montréal, nhưng ông đã bị cản trở bởi những khó khăn về hậu cần, các viên chỉ huy bất hợp tác và hay xung đột, và quân đội được huấn luyện kém.
Toll Resources & Government Logistics assure la logistique et des services de chaîne d'approvisionnement pour le pétrole et le gaz, l'exploitation minière, l'énergie et les secteurs gouvernementaux et de la défense en Australie, en Asie et en Afrique.
Toll Global Logistics cung cấp hậu cần và dịch vụ chuỗi cung ứng đến dầu khí, khai khoáng, năng lượng và các lĩnh vực chính phủ và quốc phòng tại Australia, châu Á và châu Phi.
Ces chaînes logistiques que j'ai montrées à l'écran avant, ne sont pas rendues à ce point-là.
Các chuỗi cung ứng các bạn nhìn thấy trên màn hình khi nãy, chưa được áp dụng điều đó.
Meckel a fait de nombreuses recommandations qui ont été mises en application, y compris la réorganisation de la structure de commandement de l'armée en divisions et régiments, augmentant ainsi la mobilité, le renforcement de la structure de logistique et de transport de l'armée, avec les principales bases de l'armée reliées par des chemins de fer, établissant une artillerie et des régiments de génie indépendantes, et mettant à jour le système de conscription universelle pour supprimer pratiquement toutes les exceptions.
Meckel đã đưa ra nhiều đề xuất, trong đó có việc tái cấu trúc cơ cấu chỉ huy của quân đội thành các sư đoàn và trung đoàn, nhờ đó gia tăng tính cơ động, củng cố hệ thống hậu cần và vận tải của quân đội, qua việc nối liền các căn cứ quan trọng của quân đội bằng đường sắt, thiết lập các trung đoàn pháo binh và công binh như những đơn vị độc lập, và duyệt lại hệ thống nghĩa vụ quân sự phổ quát để xóa bỏ hầu như tất cả các trường hợp ngoại lệ (chế độ cưỡng bách tòng quân).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logistique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.