lointain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lointain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lointain trong Tiếng pháp.

Từ lointain trong Tiếng pháp có các nghĩa là xa, xa xôi, cảnh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lointain

xa

adjective (Qui est à une grande distance par rapport à quelque chose.)

J'ai vu une lumière lointaine.
Tôi đã nhìn thấy ánh sáng từ xa.

xa xôi

adjective

Et je ne parle pas d'un futur lointain.
Ngây bây giờ, tôi không nghĩ về một tương lai xa xôi.

cảnh xa

adjective (hội họa) cảnh xa)

Xem thêm ví dụ

Beaucoup de ceux qui étaient devenus croyants venaient de régions lointaines et n’avaient pas suffisamment de provisions pour prolonger leur séjour à Jérusalem.
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
Parce qu'un type sème la pagaille dans une terre lointaine?
Đợi đã, chỉ vì một người nào đó mà cha biết đang gây rối... ở một hòn đảo xa xôi nào đó?
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique.
Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng.
5 Les pays voisins et les pays lointains se moqueront de toi+, toi dont le nom est impur et qui es pleine d’agitation !
+ 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi.
2, 3. a) Quelle force prodigieuse Jéhovah a- t- il employée dans un passé très lointain ?
2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước?
The Rob Furlong mortelle frappe lointaine dans la grande histoire & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mètres & lt; / b& gt;
Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt;
1 Quand Jésus a donné pour mission à ses disciples d’être ses témoins “ jusque dans la région la plus lointaine de la terre ”, il leur avait déjà montré l’exemple (Actes 1:8).
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
Les 6 509 assistants sont repartis plus déterminés que jamais à rendre témoignage à Jéhovah et à son Fils “ jusque dans la région la plus lointaine de la terre ”.
Có 6.509 người tham dự ra về với lòng quyết tâm hơn bao giờ hết để làm chứng về Đức Giê-hô-va và Con Ngài cho đến “cùng trái đất”.
Mes ancêtres les plus lointains qui se joints à l’Église venaient d’Angleterre et du Danemark.
Tổ tiên đầu tiên của tôi đã gia nhập Giáo Hội từ nước Anh và Đan Mạch.
Le rassemblement de ses élus des quatre coins de la terre ne s’opère pas seulement par l’envoi de missionnaires dans des pays lointains. Il se produit aussi dans nos villes et dans nos quartiers par la venue chez nous de personnes issues d’autres régions.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
14 Avant de monter au ciel, auprès du trône de son Père, Jésus a dit à ses disciples: “Vous recevrez de la puissance lorsque l’esprit saint arrivera sur vous, et vous serez mes témoins à Jérusalem, et dans toute la Judée et la Samarie, et jusque dans la partie la plus lointaine de la terre.” (Actes 1:8).
14 Trước khi lên chầu trước ngôi của cha ngài ở trên trời, Giê-su nói với các môn đồ: “Khi Đức Thánh-Linh giáng trên các ngươi, thì các ngươi sẽ nhận lấy quyền phép, và làm chứng về ta tại thành Giê-ru-sa-lem, cả xứ Giu-đê, xứ Sa-ma-ri, cho đến cùng trái đất” (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
Tous ces désordres à Mexico ont créé une lointaine cacophonie.
Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn.
Voilà, je crois, une pensée dont chacun de vous, chers frères et sœurs de la 100e classe de Guiléad, a tout intérêt à garder souvenir au moment de partir pour un pays lointain. ”
Tôi nghĩ rằng đây là điều mà tất cả các anh chị yêu mến thuộc khóa 100 của Trường Ga-la-át nên ghi nhớ khi các anh chị đi đến những nơi xa xôi trên thế giới”.
En effet, en comptant les 56 diplômés de cette classe, cette école a envoyé plus de 8 000 missionnaires jusque dans “ la région la plus lointaine de la terre ”. — Actes 1:8.
Khóa này có 56 học viên tốt nghiệp. Vậy, đến nay Trường Ga-la-át đã có hơn 8.000 giáo sĩ được phái “đến cùng trái đất”.—Công 1:8.
Pas de l'avenir lointain.
Không phải tương lai xa đâu.
Le Sauveur a parlé à ses apôtres d’un fils qui quitta son père fortuné, alla dans une contrée lointaine et gaspilla son héritage.
Đấng Cứu Rỗi kể cho các môn đồ của Ngài nghe về chuyện một người con trai đã rời bỏ người cha giàu có của mình và đi xa, rồi tiêu sạch gia tài của mình.
Dans un avenir lointain, le soleil deviendra plus brillant.
Vào tương lai xa, Mặt Trời sẽ trở nên sáng hơn.
Elle y a été mise par nos lointains ancêtres qui se sont dispersés dans le monde entier, et elle ne sera jamais satisfaite
Nó đã được đặt đó bởi tổ tiên xa của chúng ta người đã lan truyền khắp thế giới, và nó sẽ không bao giờ được thỏa mãn.
Plus tard, après un conseil familial, la jeune fille accepte volontiers de s’en aller avec Éliézer pour un pays lointain afin de devenir la femme d’Isaac le fils d’Abraham.
Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
Après la Pentecôte 33, une caisse commune avait été constituée pour venir en aide aux nouveaux croyants originaires de pays lointains qui avaient prolongé leur séjour à Jérusalem.
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, hội thánh lập một quỹ để chăm sóc nhu cầu vật chất cho những môn đồ mới ở các xứ xa xôi vẫn còn lưu lại thành Giê-ru-sa-lem.
Juste avant de monter au ciel, Jésus a dit à ses disciples: “Vous recevrez de la puissance lorsque l’esprit saint arrivera sur vous, et vous serez mes témoins à Jérusalem, (...) et jusque dans la partie la plus lointaine de la terre.”
Ngay trước khi lên trời, Giê-su nói với các môn đồ: “Khi Đức Thánh-Linh giáng trên các ngươi, thì các ngươi sẽ nhận lấy quyền-phép, và làm chứng về ta tại thành Giê-ru-sa-lem,... cho đến cùng trái đất” (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8).
Allez prêcher à Jérusalem, en Judée, en Samarie et dans les régions les plus lointaines de la terre.”
Hãy đi rao giảng tại Giê-ru-sa-lem, Giu-đê, Sa-ma-ri, cho đến tận cùng trái đất’.
À vrai dire, le lointain héritier des Saturnales romaines cohabite aujourd’hui sans problème avec le petit Jésus dans sa crèche.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
Les chaînes autour de mon cou sont un souvenir lointain.
Cái vòng cổ trước đây em mang giờ chỉ là một ký ức xa xôi.
Et je ne comprends pas pourquoi, mais peut-être que nous en savons beaucoup plus sur la souffrance des inconnus dans des lieux lointains et que nous nous intéressons beaucoup plus à la souffrance de ces inconnus lointains.
Tôi không biết chính xác tại sao lại như vậy, nhưng tôi nghĩ có thể chính việc chúng ta biết nhiều hơn tình trạng đau khổ của con người ở nơi khác, làm cho chúng ta cảm nhận và lo lắng nhiều hơn về nỗi đau con người ở khắp nơi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lointain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.