long ago trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ long ago trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ long ago trong Tiếng Anh.

Từ long ago trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày xưa, ngày xửa ngày xưa, lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ long ago

ngày xưa

adverb (at a time in the distant past)

I released its forces much as my father had released you long ago.
Tôi đã giải phóng lực lượng như cha tôi đã từng giải phóng ông ngày xưa.

ngày xửa ngày xưa

adverb (at a time in the distant past)

lâu

adverb

I had hoped his mother had left the land long, long ago.
Ta đã hy vọng mẹ hắn đã rời vùng đất này từ lâu, từ lâu rồi chứ.

Xem thêm ví dụ

These Buddhist texts were translated into Chinese (in a Literary Chinese style) in China long ago.
Những văn bản Phật giáo này đã được dịch sang tiếng Trung Quốc (theo văn phong Trung Quốc) ở Trung Hoa từ rất lâu.
A public, Dewey long ago observed, is constituted through discussion and debate.
Trong một nghiên cứu từ lâu trước đây, Dewey cho rằng: một cộng đồng được thiết lập dựa vào thảo luận và tranh luận.
How long ago?
Bao lâu rồi?
Was it that long ago?
Ðã lâu lắm rồi, phải không?
Not long ago, we invited two sister missionaries over for lunch.
Cách đây không lâu, chúng tôi mời hai chị truyền giáo đến ăn trưa.
Long ago, God promised that he would create “new heavens and a new earth.”
Từ lâu, Đức Chúa Trời đã hứa Ngài sẽ dựng nên “trời mới đất mới”.
Not long ago, sturgeons weighing 125 kilograms were not uncommon.
Các con hải ly trưởng thành cân nặng khoảng 25 kg không phải là hiếm.
7 Is this your city that was exultant from long ago, from her early times?
7 Đây có phải là thành hoan hỉ của các người từ xưa, từ thời ban đầu chăng?
Long ago we fought and died together.
Trước đây rất lâu chúng ta đã chiến đấu và chết bên nhau.
With Ann, not too long ago
Với Ann, cách đây không lâu
Not too long ago.
Cũng mới gần đây thôi ạ.
Reading this particular note reminded me of words penned long ago by Elder Richard L.
Khi đọc những lá thư ngắn và đặc biệt này nhắc tôi nhớ đến những lời do Anh Cả Richard L.
According to this doctrine, God long ago foreordained every event in your life.
Theo giáo lý này, Đức Chúa Trời đã định trước từ xưa mọi biến cố trong đời sống bạn.
Our Repurchaser of long ago is your name.
Đấng Cứu Chuộc của chúng con từ xa xưa, đó là danh ngài.
How long ago?
Bao lâu?
Whose origin is from ancient times, from the days of long ago.
Gốc tích người từ thời thái cổ, từ ngày xa xưa”.
Not long ago I succeeded in finding one.
Cách đây không lâu, tôi đã tìm được việc khác.
Should've gotten out of this long ago.
Đã nên làm thế từ lâu.
My father's land was taken long ago, my president.
Đất của cha tôi đã bị cướp từ lâu lắm rồi, thưa tổng thống.
Not long ago her bishop asked to see her and her husband.
Cách đây không lâu, vị giám trợ của người ấy đã yêu cầu được nói chuyện với vợ chồng người ấy.
From the time I established the people of long ago,
Như ta đã làm từ thuở lập nên dân tộc xưa này,
Not long ago, a young man I did not know approached me in a crowded place.
Cách đây không lâu, tại một đám đông, một thanh niên trẻ mà tôi không quen biết đến gần tôi.
It must've broken down long ago...
Đó phải là một robot làm vườn.
If he does exist, would he not have long ago brought an end to all the suffering?’
Nếu hiện hữu, tại sao Ngài không sớm ra tay chấm dứt mọi đau khổ?’
That child died long ago.
Đứa bé đó đã chết lâu rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ long ago trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới long ago

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.