in former times trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in former times trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in former times trong Tiếng Anh.

Từ in former times trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày trước, thuở xưa, trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in former times

ngày trước

adverb

thuở xưa

adverb

trước đây

adverb

Xem thêm ví dụ

□ How has Jehovah’s arm brought salvation in former times?
□ Đức Giê-hô-va đã ra tay giải cứu thế nào trong thời xa xưa?
The Church of Jesus Christ in Former Times
Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô trong Thời Xưa
Young birds were often captured and kept in menageries both in India and in Europe in former times.
Chim non thường được nuôi nhốt và giữ trong bầy thú gánh xiếc cả ở Ấn Độ lẫn châu Âu vào thời kỳ trước.
Their adaptation to mountain life and coloration made them ideal for use by smugglers in former times.
Thích ứng với cuộc sống núi non và màu sắc làm cho chúng lý tưởng cho việc sử dụng bởi những kẻ buôn lậu trong thời gian trước đây.
In former times, the city lay along the route from Jerusalem to Bayt Jibrin.
Trong thời gian trước đây, ngôi làng nằm dọc theo tuyến đường từ Jerusalem tới Bayt Jibrin.
"Khaosan" translates as "milled rice", a hint that in former times the street was a major Bangkok rice market.
"Khaosan" tạm dịch là "gạo xay", như một lời nhắc nhở rằng trước đây đường này là một khu chợ gạo lớn ở Bangkok.
I testify that the Savior continues to beckon us just as He did in former times to come unto Him.
Tôi làm chứng rằng Đấng Cứu Rỗi tiếp tục kêu gọi chúng ta như Ngài đã làm trong thời xưa là kêu gọi chúng ta đến cùng Ngài.
9:9 —What is significant about the expression “the prophet of today used to be called a seer in former times”?
9:9—Câu “người mà thiên-hạ ngày nay gọi là tiên-tri, ngày xưa gọi là người tiên-kiến” có gì đáng chú ý?
In former times, serious injuries or illnesses often meant death due to the lack of proper medical facilities and trained personnel.
Trước đó, những bênh tật và chấn thương nghiêm trong thường đồng nghĩa với cái chết vì thiếu thốn các cơ sở y tế tiêu chuẩn và nhân lực đã qua đào tạo.
They may not be sold at public auctions, but their working conditions are frequently worse than those of most slaves in former times.
Tuy họ không bị bán đấu giá công khai, nhưng những điều kiện làm việc của họ thường tồi tệ hơn thời xưa.
Ravel described the piece as "an evocation of a pavane that a little princess might, in former times, have danced at the Spanish court".
Ravel mô tả vũ khúc này như là "một khởi sự liên tưởng đến điệu pavane mà một nàng công chúa có thể đã khiêu vũ trong cung điện hoàng gia Tây Ban Nha".
In former times all families with two or more adult male members were required to enroll half of them in the Company of Uniformed Militia.
Trong thời gian trước đây, tất cả các gia đình San Marino đều phải có hai hay nhiều người thành niên là nam giới được yêu cầu phải ghi danh cho một nửa trong số họ trong Lực lượng dân quân tự vệ địa phương.
9 (In former times in Israel, this was what a man would say when going to seek God: “Come, and let us go to the seer.”
9 (Vào thời Y-sơ-ra-ên xưa, khi tìm kiếm Đức Chúa Trời, một người sẽ nói: “Nào, hãy đi gặp người tiên kiến”.
One of the most important characteristics of hyperinflation is the accelerating substitution of the inflating money by stable money—gold and silver in former times, then relatively stable foreign currencies after the breakdown of the gold or silver standards (Thiers' Law).
Một trong những đặc điểm quan trọng nhất của siêu lạm phát là sự gia tăng thay thế tiền lạm phát bằng cách ổn định làm ổn định tiền vàng và bạc trong thời gian trước đây, sau đó làm ổn định ngoại tệ một cách tương đối (sau sự sụp đổ của tiêu chuẩn vàng bạc, theo định luật Gresham).
If in former times they would have sacrificed their lives for an emperor-god, with how much greater zeal they now devote their energies as pioneers in worshiping the living God and Creator of the universe —the Sovereign Lord Jehovah!
Nếu trong quá khứ họ đã hy sinh mạng sống của họ cho một người vừa là hoàng đế vừa là thần, hẳn giờ đây họ còn hiến dâng năng lực của họ một cách hăng say hơn để làm người khai thác khi họ thờ phượng Đức Chúa Trời hằng sống và Đấng Tạo hóa của vũ trụ, tức là Đức Chúa Tối thượng Giê-hô-va!
15 In our time, something similar occurred in the former Soviet Union.
15 Vào thời chúng ta, điều tương tự đã xảy ra tại Liên bang Xô Viết .
In time, the former disintegrate; the latter, even when torn and lost, continue “ghost fishing.”
"Theo thời gian, cái có trước phân hủy; cái có sau, ngay cả khi bị xé rách và mất đi, vẫn tiếp tục là các con ""cá ma."""
In time, the former priest Menno Simons took over leadership of the Anabaptists, and the group eventually came to be known as the Mennonites or by other names.
Với thời gian, Menno Simons, một cựu linh mục, lên nắm quyền lãnh đạo phái Anabaptist, cuối cùng nhóm này được gọi là phái Menno hoặc bằng những tên khác.
According to “the custom of former times in Israel concerning the right of repurchase . . . , a man had to draw his sandal off and give it to his fellow.”
Theo phong tục “xưa trong Y-sơ-ra-ên khi chuộc lại hay là đổi nhau... thì người nầy phải cổi giày mình mà trao cho người kia”.
(Acts 9:1) In time, he described his former feelings toward Christ’s followers: “I was extremely furious with them.” —Acts 26:11.
Sau này, ông miêu tả cảm xúc mình từng có đối với môn đồ Đấng Ki-tô: ‘Tôi căm giận họ’.—Công 26:11.
In 2012, he signed for Muangthong United F.C., former 2 times Thai League T1 champions.
Năm 2012, anh ký hợp đồng với Muangthong United F.C., 2 lần vô địch tại Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan.
“John Taylor and Willard Richards, two of the Twelve, were the only persons in the room at the time; the former was wounded in a savage manner with four balls, but has since recovered; the latter, through the providence of God, escaped, without even a hole in his robe.
“John Taylor và Willard Richards, hai trong Mười Hai Vị, là những người duy nhất trong phòng lúc ấy; người đầu bị thượng với bốn viên đạn bắn ra một cách tàn nhấn, nhưng từ khi ấy đến giờ đã bình phục; người sau, nhờ Thượng Đế che chở, đã chạy thoát, ngay cả không bị một viên đạn nào làm thủng áo.
They have endured much hardship and persecution in former Nazi and Fascist lands and in countries such as Malawi up to the present time.
Họ đã chịu đựng nhiều khó khăn và bắt bớ tại những nước trước kia theo chế độ Quốc Xã và Phát-xít và tại những nước như Ma-la-uy cho đến nay.
A number of notable former association footballers took part in the time the team was active, including former Arsenal and Manchester United forward, Frank Stapleton, and former Blackburn Rovers manager, Owen Coyle who in 2015 recalled his participation with fondness whilst commenting on the difficulty of adapting to a sand surface having played his career on grass.
Nhiều cựu cầu thủ bóng đá nổi tiếng từng thi đấu khi đội tuyển còn hoạt động, bao gồm cựu tiền đạo Arsenal và Manchester United, Frank Stapleton, và cựu huấn luyện viên Blackburn Rovers, Owen Coyle năm 2015 gợi nhớ lại sự tham gia của mình với niềm vui khi nói về sự khó khăn khi thi đấu trên mặt sân cát hơn là mặt sân cỏ.
2 John Taylor and Willard Richards, two of the Twelve, were the only persons in the room at the time; the former was wounded in a savage manner with four balls, but has since recovered; the latter, through the providence of God, escaped, without even a hole in his robe.
2 aJohn Taylor và Willard Richards, hai vị trong Mười Hai Vị, là những người duy nhất trong phòng lúc ấy; người đầu bị thương với bốn viên đạn bắn ra một cách tàn nhẫn, nhưng từ khi ấy đến giờ đã bình phục; người sau, nhờ Thượng Đế che chở, đã chạy thoát, ngay cả không bị một viên đạn nào làm lủng áo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in former times trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in former times

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.