lutter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lutter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lutter trong Tiếng pháp.

Từ lutter trong Tiếng pháp có các nghĩa là chiến đấu, đấu tranh, vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lutter

chiến đấu

verb

Les jeunes garçons sont éteints lutte contre sa guerre.
Những người trẻ hơn ra trận để chiến đấu cho cuộc chiến của nó.

đấu tranh

verb

La chanson parle d'une lutte pour laisser ses vrais sentiments s'exprimer.
Bài hát này là một cuộc đấu tranh, để thể hiện cảm xúc thực sự.

vật

noun (đánh) vật)

Et nous luttons sur la façon de traiter avec eux.
Và chúng ta phải vật lộn tìm cách đối phó với họ.

Xem thêm ví dụ

Ces eaux usées sont fréquemment contaminées par des niveaux importants d’antibiotiques et d’hormones de croissance provenant des animaux et par divers pesticides utilisés pour lutter contre les parasites externes.
Nước thải này thường bị ô nhiễm bởi lượng đáng kể của kháng sinh và hormone tăng trưởng từ động vật và một loạt các loại thuốc trừ sâu được sử dụng để kiểm soát ký sinh trùng bên ngoài.
Alors, pour lutter contre ma maladie, je m’efforce de coopérer avec mon équipe médicale, d’entretenir de bonnes relations avec les autres et de gérer les choses au jour le jour. »
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
Comment tu as fini par travailler dans un sous-sol, ou peu importe où nous sommes, et par lutter contre le crime avec un gars qui porte une capuche verte?
Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy?
Mieux vaut lutter de tout son cœur,
Ta phải cố gắng tranh đấu hết sức,
Après tout, nous sommes ici pour rêver ensemble, pour travailler ensemble, pour lutter contre le réchauffement climatique et pour protéger notre planète ensemble.
Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta.
Êtes- vous prêt à lutter ?
Bạn có sẵn sàng vật lộn không?
oui, oui, dit Buckingham en serrant les dents de colère; oui, cest un terrible lutteur.
- Buckingham vừa nói vừa nghiến răng giận dữ - Phải, đó một đấu thủ ghê gớm.
Pourquoi les serviteurs de Dieu doivent- ils absolument lutter contre le découragement causé par le Diable?
Tại sao dân sự Đức Chúa Trời rất cần phải chống lại sự nản chí do Ma-quỉ gây ra?
En fait, nous devons lutter énergiquement pour ne pas nous laisser abuser par sa propagande.
(1 Cô-rinh-tô 7:31) Thật vậy, chúng ta phải hết sức đề phòng để khỏi bị sự tuyên truyền của thế gian lừa dối.
comportent de temps à autre des articles utiles pour lutter contre le découragement.
có đăng những bài giúp chống lại sự nản lòng.
Il ne me vient même pas à l’idée que j’ai à ‘ lutter ’.
Thậm chí mình còn không cảm thấy cuộc sống nặng nề.
Pour lutter contre la dépression postnatale
Bí quyết để đương đầu với chứng trầm cảm sau sinh
Pour faire le premier pas, pourquoi ne pas commencer par utiliser ces droits imprimés en 2009, et qui n'ont pas servi depuis, pour lutter contre le changement climatique ?
Bước đầu tiên, sao ta không dùng tới chỗ tiền đó, cái nằm trong SDR năm 2009 đó, dùng để chống biển đổi khí hậu?
Ou bien vous efforcez- vous constamment de lutter contre l’emprise du péché sur la chair déchue, cherchant à refléter avec tout l’éclat possible la gloire de Dieu dans chacune de vos actions?
Hay là bạn sẽ không ngớt cố gắng hết sức để chiến đấu chống lại tội lỗi bám chặt vào thể xác suy đồi, phấn đấu để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời càng rực rỡ càng tốt trong mọi hành động của bạn?
Je garde cette visite pour mes invités pour lutter contre l'ennui des jours de pluie
Tôi giữ nó là một bất ngờ cho khách hàng của tôi... so với ngày mưa chán nản.
Son public masculin conservateur fut fréquemment choqué par les « hérésies » qu'il plaçait dans la bouche de ses personnages, comme ces mots de l'héroïne Médée : « Je préférerais lutter trois fois sous un bouclier que d’accoucher une seule fois ».
Các khán giả nam bảo thụ thường bị sốc bởi những yếu tố "dị giáo" ông đưa vào miệng các nhân vật, chẳng hạn nữ anh hùng Medea của ông: Chẳng thà ta đứng Ba lần trong những trận chiến của họ, khiên trong tay, Hơn là sinh ra đứa trẻ!
Elle lut donc un verset de la Bible à chacune des fillettes.
đọc một đoạn Kinh thánh lần lượt cho từng cô bé.
Tu as déjà tenté de lutter contre moi et tu as toujours échoué.
Trước đây con cố đấu với bố, và con luôn luôn thua.
Si tu veux lutter contre l'apesanteur sans être prêt, tu vas te prendre une raclée.
Hãy chọn cách đấu tranh với trọng lực trước khi cậu sẵn sàng, thường là sẽ bị đánh trước.
La foi nous pousse à chercher d’abord le Royaume et à rester très occupés dans l’œuvre joyeuse du Seigneur, ce qui peut nous aider à lutter contre l’inquiétude.
Đức tin thúc đẩy chúng ta tìm kiếm Nước Trời trước hết và bận rộn trong công việc đầy vui vẻ của Đức Chúa Trời.
Comment lutter contre ce sentiment d’accablement ?
Làm thế nào đương đầu với cảm giác nản chí đó?
Comment se fait- il qu'on ne fasse pas les choses absolument évidentes qu'on devrait pour lutter contre le changement climatique, des choses très, très simples comme acheter des équipements à bon rendement énergétique, mettre des ampoules basse consommation, éteindre la lumière occasionnellement, isoler nos maisons?
Tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên để mà chiến đấu với sự biến đổi khí hậu, những điều rất, rất đơn giản như là mua những đồ điện máy tiết kiệm năng lượng, dùng các bóng đèn tiết kiệm điện, thỉnh thoảng tắt đèn đi, cô lập nhà của chúng ta?
Nous avons besoin de chacun d'entre vous Aidez-nous à lutter contre les autres.
Chúng tôi cần những người như cậu để chống lại kẻ xâm lăng.
Comment l’emploi du terme “ lutter ” en Éphésiens 6:12 nous permet- il de discerner la stratégie de Satan ?
Cách cuộc chiến được miêu tả nơi Ê-phê-sô 6:12 trong nguyên ngữ giúp chúng ta như thế nào để hiểu chiến lược của Sa-tan?
Tous, nous devons lutter contre le péché qui nous habite.
Hết thảy chúng ta đều phải tranh chiến chống lại tội lỗi trong xác thịt mình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lutter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.