lycée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lycée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lycée trong Tiếng pháp.

Từ lycée trong Tiếng pháp có các nghĩa là học hiệu, trường lixê, trường trung học, trung học phổ thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lycée

học hiệu

noun

trường lixê

noun (trường lixê, trường trung học (Pháp)

trường trung học

noun (trường lixê, trường trung học (Pháp)

C'est mon amie Rachel, nous sommes allées au lycée ensemble.
Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau.

trung học phổ thông

noun (école équivalente au lycée français accueillant des jeunes généralement de 14 à 18 ans (de la 9e à la 12e année d'éducation)

Xem thêm ví dụ

Il s'avère que la pâte à modeler traditionnelle que vous achetez en magasin conduit l'électricité et les enseignants de physique au lycée l'utilisent depuis des années.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
Quelqu'un toujours au lycée?
Ai đó vẫn còn ở trường?
Au lycée, j’ai gagné le concours national d’athlétisme trois ans d’affilée.
Đến năm học cấp III, ba năm liền tôi đều đoạt giải trong cuộc thi thể thao quốc gia hằng năm.
Je suis coincée encore un an au lycée.
Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa.
Pas besoin de mandat au lycée.
Bọn cô không cần lệnh trong phạm vi trường.
Elle venait d’être choisie comme représentante des élèves de son lycée, elle avait passé une audition pour faire partie d’un chœur et avait réussi, et elle avait été élue reine du bal de sa promotion.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
Donc j'aimerais dire quelques mots sur l'amélioration, et partager avec vous un aperçu de mon projet actuel, qui est différent du précédent, mais en partage exactement les mêmes caractéristiques d'auto-apprentissage, d'apprentissage par la pratique, d'auto-exploration et de conscience communautaire, et ce projet traite de la formation en mathématiques jusqu'au niveau lycée, en débutant avec les maths pour les jeunes enfants, et nous le faisons sur des tablettes car nous pensons que les maths, comme tout le reste, devraient être enseignées par la pratique.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Notre amitié a encore augmenté au lycée.
Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học.
Riki rencontre cinq autres filles de son lycée, qui deviennent par la suite membres des Little Busters ; ce sont les autres héroïnes du jeu.
Riki lần lượt gặp gỡ năm nhân vật nữ khác trong trường và tất cả họ sau này đều gia nhập nhóm Little Busters, họ cũng là những nhân vật nữ chính còn lại của trò chơi.
Profs d'anglais au lycée international?
thầy giáo dạy tiếng Anh, trường quốc tế.
Liz Semock et moi avions fréquenté le même lycée.
Vợ tôi, Liz (trước đây là Liz Semock), và tôi là bạn cùng lớp thời trung học.
En Roumanie, les jeunes peuvent choisir d’aller au lycée pour se préparer à entrer à l’université, ou d’entrer en formation dans une école professionnelle.
Ở Romania, các thanh thiếu niên có thể chọn theo học một trường trung học để chuẩn bị cho một đại học hoặc một trường dạy nghề.
Près de la moitié des filles américaines de niveau lycée tentent de perdre du poids.
Gần một nửa chế độ ăn uống của các cô bé học tại các trường cấp ba của Mỹ là để giảm cân.
Il est alors élève au lycée Gambetta.
Khi đó ông theo học tại Lycée Gambetta.
Un traceur conduit Schultz au lycée de Midtown, mais Peter et Ned parviennent à lui échapper.
Một thiết bị theo dõi đã dẫn Schultz đến trường Midtown, nhưng Peter và Ned đã trốn thoát được khỏi hắn ta.
Notre petit dernier prévoit de partir en mission l’année prochaine après avoir fini le lycée.
Rồi năm tới, đứa con út của chúng tôi cũng dự định đi phục vụ truyền giáo sau khi tốt nghiệp trung học.
Snart n'a même pas terminé le lycée, alors comment a-t-il construit une machine à neige de haute-technologie?
Vậy làm thế nào mà hắn có thể tạo ra một vũ khi đóng băng công nghệ cao vậy?
Et maintenant je vais perdre toutes mes amies et ça sera comme au lycée.
Bây giờ mình đã mất tất cả bạn bè Giống với việc quay lại thời trung học
Je vais vérifier au lycée.
Tôi sẽ báo Elle kiểm tra nhà trường.
L’entrée au lycée marque la fin de l’enfance, et c’est en soi une formidable épreuve émotionnelle.
Việc vào học bậc trung học chấm dứt tuổi thơ ấu và tự nó là thử thách ghê gớm về xúc cảm.
Key est l'une des dix-sept marques de VisualArt's dont des jeux apparaissent dans le jeu de cartes à collectionner Lycèe Trading Card Game publié par la société Broccoli.
Key là một trong mười bảy thương hiệu của Visual Art's tham gia trò chơi Lycèe Trading Card Game do Broccoli sản xuất.
À quatorze ans, elle est entrée au lycée et a adoré le séminaire, un autre lieu saint où étudier l’Évangile.
Khi 14 tuổi, em bắt đầu học trung học và yêu thích lớp giáo lý, một nơi thánh thiện khác để học hỏi về phúc âm.
Ils ont dissout l'équipe à cause... d'un horrible événement au lycée.
Họ đã giải tán đội vì... một sự kiện kinh hoàng xảy ra tại trường.
Il est membre du club de musique du lycée mais ne participe pas aux activités du club.
Anh là thành viên của câu lạc bộ nhạc nhẹ trong trường, nhưng lại không tham gia các hoạt động câu lạc bộ.
Six mois plus tard, mon école et mes élèves recevaient la première récompense jamais accordée à un lycée pour avoir créé un environnement scolaire sain.
Sáu tháng sau, trường tôi và bọn trẻ của tôi được trao giải thưởng trung học xuất sắc đầu tiên vì đã tạo ra một môi trường học tập khỏe mạnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lycée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.