madame trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ madame trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madame trong Tiếng pháp.

Từ madame trong Tiếng pháp có các nghĩa là bà, phu nhân, cô, chị, bà, cô, lệnh bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ madame

noun

" par là pour le Sourcier, mesdames, messieurs. "
" Thẳng hướng này là gặp Tầm Thủ, thưa quý ông quý . "

phu nhân

noun

noun

On peut finir ça dès que vous aurez fini, mesdames.
Chúng ta hãy chấm dứt chuyện này khi các quý sẵn sàng.

chị

noun

Sortez vos plus belles robes, mesdames.
Hãy mặc những bộ đồ đẹp nhất đi, các chị em.

abbreviation (Titre donnée à une femme adulte.)

Mesdames et messieurs, bienvenue au grand concours de la personne la plus laide sur terre.
Chào mừng quý ông và quý đã đến với cuộc thi Những Người Xấu Xí Nhất.

abbreviation (Titre donnée à une femme adulte.)

Mesdames, vous êtes ravissantes ce soir.
Các quý , tối nay các thật tuyệt vời.

lệnh bà

noun

Xem thêm ví dụ

Par exemple, la langue miskito n’a pas de mots comme « monsieur » ou « madame » pour s’adresser à quelqu’un.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Oui, madame.
Vâng, thưa cô.
Restez avec moi, Madame.
Xin cô hãy bình tĩnh.
Oui, madame.
Vâng, thưa bà.
Qui madame.
Vâng, madam.
Madame.
Chào bà.
Tu veux quelque chose, madame?
Muốn gì đó hả, quý bà?
Madame, bonne nuit: - moi à votre fille.
Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn.
Il y a trois ans, madame, que je vous ai vue pour la première fois, et depuis trois ans je vous aime ainsi.
Thưa bà, ba năm trước lần đầu tiên tôi nhìn thấy bà, và đã ba năm tôi yêu bà như thế đó.
» (Rires) Et il a répondu : « Madame, je veux seulement vous éviter de perdre votre enfant.
nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa , tôi chỉ không muốn bị sảy thai''
Attendez un instant, madame.
Chờ đã, tôi có thể chứng minh!
Madame, pardonnez-moi.
Ồ thưa bà, xin thứ lỗi cho.
– Inoubliable, répondit sourdement Dandolo ; et je vous reconnais, madame...
– Khó quên, Dandolo trả lời chát tai; ta nhận ra , thưa phu nhân...
Je croyait que c'était un fait scientifique, madame.
Tôi nghĩ khoa học đã chứng minh điều đó, thưa cô.
J'ai entendu ce que Madame Gao vous réserve.
Bởi vì tôi đã nghe được Gao có kế hoạch dành cho ông.
Et maintenant, madame, tâchez de faire la paix avec Dieu, car vous êtes jugée par les hommes.»
Và bây giờ, thưa bà, hãy cố ôn hòa với Chúa, và bà bị phán xử bởi Người.
Je suis désolé, Madame Queen.
Tôi rất xin lỗi, thưa bà Queen.
Mettez vos mains dans le dos, s'il vous plaît, Madame.
hãy để tay cô ra sau lưng, please, ma'am.
Et Bembo me dit: «Madame, vous venez de tuer un membre du Conseil des Dix.
Và Bembo nói với tôi: “Thưa phu nhân, vừa giết chết một thành viên trong Hội đồng Thập nhân chế.
Il m'a répondu : « Oui madame, je peux mieux faire. »
Em nói, "Vâng thưa , em có thể làm tốt hơn."
Oui, Madame.
Vâng, Thưa cô.
Madame.
Này, bà kia.
Madame.
Dạ, thưa cô giáo.
dit-elle. – Mais c’est la réponse à celle de madame, répondit Ketty toute tremblante. – Impossible !
- Nhưng đó là thư trả lời thư của bà chủ - Ketty trả lời mà người cứ run bắn lên. - Không thể thế được!
Madame, on l' emmène
Thưa cô, chúng ta phải đưa anh ta ra ngoài ngay

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madame trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.