magnifique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magnifique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnifique trong Tiếng pháp.

Từ magnifique trong Tiếng pháp có các nghĩa là huy hoàng, lộng lẫy, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magnifique

huy hoàng

adjective

lộng lẫy

adjective

Un mobilier somptueux et de magnifiques décorations ?
Phải chăng là đồ đạc quý giá và đồ trang trí lộng lẫy?

tuyệt vời

adjective

Cette période de sa vie a été marquée par de magnifiques réussites.
Giai đoạn này của cuộc sống của anh ta tràn đầy những kinh nghiệm thành công tuyệt vời.

Xem thêm ví dụ

Sachant que vous avez cette histoire magnifique, j’ai ressenti tout le poids de l’invitation que le président Monson m’a lancée de vous adresser la parole.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Dès le premier coup d’œil, on est charmé par sa magnifique couverture rouge puis, en le feuilletant, par ses quelque 150 illustrations fort éloquentes.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Magnifique boîte laquée.
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
Unissons-nous dans ce magnifique pèlerinage vers les cieux.
Chúng ta hãy cùng nhau tham gia trong cuộc hành trình đầy vinh quang này đến những nơi chốn thượng thiên.
C'était une solution à la fois ingénieuse et magnifique.
đối với vấn đề dọn sạch chất thải, thật không thể ngờ. thật khác lạ, nhưng cũng thật là đẹp.
C'est magnifique.
Thật đẹp.
Le magnifique chant de David présente Jéhovah comme le vrai Dieu, digne de notre confiance absolue.
Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn!
Ils ont découvert non seulement les magnifiques panoramas de la région, avec ses montagnes et ses vallées superbes, et le merveilleux esprit des Jeux internationaux dans toute leur splendeur, mais également la beauté qui caractérise cette ville.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
Chacune de ces magnifiques images s’appuie sur une promesse faite dans la Parole de Dieu, la Bible.
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.
Celui qui fit aller à la droite de Moïse Son bras magnifique ; Celui qui fendit les eaux devant eux, pour se faire un nom de durée indéfinie ; Celui qui les fit marcher à travers les eaux houleuses, si bien que, comme un cheval dans le désert, ils ne trébuchèrent pas ?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
Il y a cent quatre-vingts ans aujourd’hui, le 3 avril 1836, une vision magnifique a été donnée à Joseph Smith, le prophète, et à Oliver Cowdery dans le temple de Kirtland.
Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland.
Imaginez la puissance de ce chœur magnifique ! — 1 Chroniques 23:5 ; 25:1, 6, 7.
Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7.
T'es magnifique.
trông rất tuyệt.
L’Extrême-Orient était connu aussi, puisque c’était un fournisseur de soieries magnifiques.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
Magnifique!
Ah, nó đẹp quá.
De magnifiques liens tissés,
lòng đầy hân hoan, thỏa nguyện biết mấy.
Ceci, je pense, est une image très représentative de ce que j'essaie de dire -- que de faire entrer dans les bâtiments les magnifiques variations du soleil, crée une qualité de notre environnement bâti qui améliore vraiment notre vie.
Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta.
Magnifique.
Thật dễ thương.
Il l'aurait faite enterrer dans un magnifique mastaba fouillé par Jacques de Morgan.
Ông đã cho an táng bà trong một mastaba tráng lệ và được Jacques de Morgan khai quật sau này.
La place des collèges de la prêtrise, d’Aaron et de Melchisédek, a été magnifiée.
Vị thế của các nhóm túc số chức tư tế—A Rôn và Mên Chi Xê Đéc—đã được làm vinh hiển.
Un jour nous trouverons quelque chose dans l'espace de magnifique, n'est-ce pas?
Ngày nào đó, chúng ta sẽ tìm ra thứ gì đó ngoài không gian rất tráng lệ, phải không?
C'est une ville magnifique!
Toyohashi thực sự là thành phố rất đẹp.
» 48 Le roi éleva alors Daniel à une haute position et lui donna beaucoup de cadeaux magnifiques, et il lui donna autorité sur toute la province* de Babylone+ et le nomma préfet en chef sur tous les sages de Babylone.
+ 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn.
Le 5e chapitre de la lettre de Paul aux Romains décrit en termes magnifiques comment des pécheurs, auparavant éloignés de Dieu, ont connu l’amour de Jéhovah.
Chương 5 bức thư của Phao-lô gửi cho người Rô-ma mô tả rất cảm động làm thế nào những người tội lỗi, xa cách Đức Chúa Trời, đã được biết đến tình yêu thương của Ngài.
Mes frères et sœurs, l’arrivée de l’automne dans les montagnes Rocheuses s’accompagne des couleurs magnifiques des feuilles qui passent du vert aux oranges, rouges et jaunes flamboyants.
Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnifique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.