má-fé trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ má-fé trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ má-fé trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ má-fé trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ác ý, tính hiểm độc, ác tâm, sự ác ý, sự ác tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ má-fé

ác ý

(malice)

tính hiểm độc

(malice)

ác tâm

(malice)

sự ác ý

(malice)

sự ác tâm

(malice)

Xem thêm ví dụ

Um exemplo de como a má fé domina nossas ações é nossa reação ao fenômeno das notícias falsas.
Theo tôi nghĩ, một ví dụ về việc niềm tin sai lầm tác động hành vi của ta là phản ứng của ta với tin giả.
2 Evite julgar os outros: Jeová vê o que as pessoas são no íntimo, não com - ou parcialidade.
2 Tránh xét đoán: Đức Giê-hô-va không có ác ý hay thiên vị khi nhìn lòng người ta.
Esse é um exemplo da má fé em relação à verdade que menciono.
Đó là một ví dụ của niềm tin sai lầm về sự thật mà tôi đang nói tới.
Aqueles que seguem o exemplo de Satanás se caracterizam pela má fé e pela trapaça.
Đặc điểm của những người theo Sa-tan giả dối và lừa đảo.
Se eles forem mal compreendidos, quer por inocência quer por má fé, que assim seja.
Nếu các điều này có vô tình hay cố ý bị hiểu lầm thì đành vậy thôi.
" Ah, eu achei que era ". não estavam, portanto, litigando de - .
" Ồ, tôi chỉ nghĩ rằng nó là "; họ không cố ý về vật chất loại mình.
Má fé, conflito de jurisdição.
Một cuộc xung đột về lừa gạt pháp lý...
Não havia nele malícia ou -. — João 13:6-9.
Ông không có thái độ mập mờ hoặc nửa nọ nửa kia.—Giăng 13:6-9.
Mas esse é só mais um exemplo da má fé sobre a verdade de que eu tenho falado.
Nhưng đó là một ví dụ khác về niềm tin không tốt với sự thật mà tôi đang nói tới.
Frequentemente é mais fácil nos escondermos em nossas confortáveis bolhas de informação, viver de má fé, e usar aquelas bolhas como medidas de realidade.
Nên, thường sẽ dễ hơn để chúng ta bao phủ chính mình trong bong bóng thông tin ấm áp, sống trong niềm tin tồi tệ, và sử dụng các bong bóng đó làm thước đo thực tại.
Assumir má fé impede de imediato um entendimento verdadeiro das razões que levam uma pessoa a fazer o que faz e a acreditar nas coisas.
Việc cứ đăm đăm vào những ý nghĩ xấu, dường như ngay lập tức làm mất đi niềm tin vào những điều mà họ tin và tuân theo.
“O nome de Deus foi subtraído”, diz Brasil, “ou por superstição . . . ou mesmo por -, ou ainda por uma exaltação concentradora no nome de Jesus e de sua mãe, Maria”.
Ông Brasil nói: “Người ta loại danh Đức Chúa Trời vì ba lý do: sự mê tín..., vì động cơ ngầm, hay vì muốn đề cao danh Chúa Giê-su và mẹ ngài là bà Ma-ri”.
Também acreditamos na conversa direta, dizer as coisas como elas são, usando linguagem simples que as pessoas percebam, falar às pessoas das desvantagens e das potencias vantagens, e dizer a notícia que ninguém quer dar, como a nossa falta de na sustentabilidade do sector financeiro islandês que já tínhamos, meses antes do colapso.
Chúng tôi còn tin vào nói chuyện thẳng thắn, nói chuyện một cách chân thật, sử dụng ngôn ngữ đơn giản mà mọi người có thể hiểu được, nói với khách hàng những nhược điểm cũng như những ưu điểm, ngay cả nói ra những tin xấu mà không ai muốn nói, chẳng hạn như sự thiếu tin tưởng của chúng tôi về tính bến vững của lãnh vực tài chính của Iceland mà chúng tôi đã thấy nhiều tháng trước khi cuộc sụp đổ bắt đầu.
Talvez a pessoa não seja seu irmão ou irmã na ; mas, do seu ponto de vista, também não se enquadra na categoria de ‘ associação’.
Tuy người đó không có cùng tín ngưỡng nhưng theo bạn nghĩ, người đó cũng không thể bị liệt vào hàng “bạn-bè xấu”.
19 Portanto, irmãos, visto que temos plena confiança* para usar o caminho de entrada no lugar santo+ por meio do sangue de Jesus, 20 o caminho novo e vivo que ele abriu* para nós através da cortina,+ isto é, sua carne, 21 e visto que temos um grande sacerdote sobre a casa de Deus,+ 22 aproximemo-nos com coração sincero e plena , tendo o coração aspergido, purificado de uma consciência ,+ e o corpo banhado com água limpa.
19 Thế thì, hỡi anh em, vì nhờ huyết của Chúa Giê-su mà chúng ta dạn dĩ* dùng con đường vào nơi thánh,+ 20 là con đường mới và sống mà ngài đã mở* cho chúng ta qua bức màn,+ tức là thân thể ngài, 21 và vì có một thầy tế lễ vĩ đại coi sóc nhà Đức Chúa Trời+ 22 nên chúng ta hãy đến gần Đức Chúa Trời với tấm lòng thành thật và đức tin trọn vẹn, bởi lòng mình đã được tẩy sạch* khỏi một lương tâm xấu+ và thân thể mình đã được tắm bằng nước sạch.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ má-fé trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.