macabro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macabro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macabro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ macabro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khủng khiếp, rùng rợn, ghê tởm, kinh khủng, ghê gớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macabro

khủng khiếp

(macabre)

rùng rợn

(macabre)

ghê tởm

(grisly)

kinh khủng

(macabre)

ghê gớm

(gruesome)

Xem thêm ví dụ

A filmagem que Jerry Simon Says está prestes a mostrar é macabra.
Đoạn phim mà Jerry Simon quay được có Chứa nhiều Cảnh rùng rợn.
Promoções que contêm linguagem violenta, imagens macabras ou repulsivas ou imagens gráficas ou relatos de trauma físico
Quảng cáo có chứa ngôn ngữ bạo lực, hình ảnh khủng khiếp hay ghê tởm hoặc hình ảnh đồ họa hay minh họa về chấn thương thể chất
Sua motivação não era só a coisa macabra de ter este grande troféu, mas era tentar entende-lo.
Sự thúc đẩy của ông không phải đơn thuần là làm một điều ma quái để có được nó, bạn biết đấy, có thể sẽ nhận cả cúp, nhưng để thử xem liệu ông ta có hiểu được nó không.
Ela gosta do macabro...
Anh nên xem nó đã làm gì với con thằn lằn!
Não demorou muito, ela começou a ter pesadelos macabros!
Không lâu sau, cô bắt đầu có những cơn ác mộng khủng khiếp!
O nosso assassino macabro exposto aos olhos de Londres, a dois xelins cada espreitadela.
Vụ giết người ghê rợn của chúng ta sẽ được phơi bày... trước mắt người dân London với giá 2 đồng Shillings.
Isso é um pouco macabro.
Khá nham hiểm đó.
Porque, no fim de contas, são sempre irresistíveis, deliciosamente macabros.
Sau tất cả, chúng lôi cuốn và rùng rợn theo một cách thú vị.
Quer seja ser acorrentado a uma roda abrasadora, transformado numa aranha ou ter uma águia a comer-nos o fígado, a mitologia grega está cheia de histórias dos deuses que infligem horrores macabros aos mortais que os irritam.
Dù là bị xích vào bánh xe đang cháy, biến thành nhện, hay bị đại bàng ăn mất gan, thần thoại Hy Lạp luôn đầy ắp câu chuyện về những vị thần đưa ra hình phạt đáng sợ cho những kẻ làm họ nổi giận.
Um pouco macabro para o meu gosto.
Có hơi ghê tởm so với khẩu vị của ta.
Como muitos piratas dessa era, hasteava a bandeira que ostentava os símbolos macabros de uma caveira humana e um par de ossos cruzados. Uma vez que esses motivos significavam a morte em muitas culturas há séculos, o seu significado era reconhecido instantaneamente, mesmo no mundo sem lei e iletrado do mar alto: "Rende-te ou irás sofrer".
Và cũng như mọi tên cướp biển bấy giờ, ông ta treo một lá cờ đáng sợ: đầu lâu xương chéo, bởi chúng mô tả cái chết trong nhiều nền văn hóa, suốt bao thế kỉ, rằng ý nghĩa của chúng rất dễ nhận ra, ngay cả trong thế giới của những vùng biển chung vô học và vô luật: đầu hàng hay là chết.
Com todos os detalhes macabros.
Và đừng bỏ qua mấy chi tiết đẫm máu nhé.
Parece que é uma mascote de um clube macabro.
Có vẻ như cô là linh vật của một câu lạc bộ tử thần đấy.
Sim, coisas macabras.
Đúng thế, dù nghe có hơi ghê chút xíu.
O restaurante John's Grill, — que aparece no filme " Relíquia Macabra " e ainda existe, em São Francisco — contava Elisha Cook entre os seus clientes habituais, que fez o papel de Wilmer Cook no filme, e ele deu- lhes um dos seus modelos de gesso originais do Falcão Maltês.
Nhiều người nghĩ chỉ là 1 mánh để làm bộ phim nối hơn John's Grill xuất hiện một thóang trong " Chim ưng Malta ", vẫn là một chỗ còn mở ở San Francissco nhớ rằng 1 trong các khách quen, Elisha Cook, đóng vai Wilmer Cook trong phim, và anh ta đưa họ một trong những bản thạch cao gốc của chim ưng Malta.
Nunca o tomaria por um entusiasta do macabro.
Tôi không bao giờ xếp anh vào hàng những người đam mê sự rùng rợn.
E, andava a fazer ambos, como parte do seu ritual macabro.
Cậu đã làm cả hai việc một cách thường xuyên như cơm bữa vậy.
Uma mente cansada entre os poderes de sugestão clássicos...... das casas macabras
Một tâm trí mệt mỏi trong sự ám thị của một căn phòng ma ám
Noite após noite, os actores morriam macabramente e voltavam à vida outra vez para o próximo espectáculo.
Đêm qua đêm, những diễn viên chết thê thảm và rồi họ sẽ sống lại cho tiết mục hôm sau.
Em 1974, durante a produção de uma sequela cómica do filme " Relíquia Macabra ", chamada " Black Bird ", com o George Segal, o Museu de Arte de Los Angeles County tinha um dos originais do Falcão Maltês, em gesso, um dos seis modelos de gesso feitos para o filme, que foi roubado do museu.
Năm 1974, trong lúc sản xuất tập phim hài kỳ lạ cho " Chim ưng Malta " tên là " Con chim đen ", do diễn viên George Segal
A descoberta macabra na terça-feira, perto de Milton, de uma vítima esfaqueada não identificada, do sexo feminino, colocou a polícia local à caça do assassínio em série.
Người dân đã phát hiện 1 việc đáng sợ vào thứ 3 ở Milton 1 xác phụ nữ bị đâm chưa rõ danh tính và cảnh sát địa phương truy lùng tên sát thủ hàng loạt.
Dachau era o mal-afamado campo de concentração em que milhares morreram, e centenas de outros, inclusive esta mocinha russa, foram sujeitos a macabras experiências médicas.
Dachau là một trại tập trung nổi tiếng, nơi hàng ngàn người đã bị giết, và hàng trăm người, kể cả cô gái trẻ người Nga đó, bị dùng trong những cuộc thí nghiệm y khoa ghê rợn.
Especialmente, depois de terem publicado as fotos macabras dela.
Nhất là sau khi người ta công bố những hình gớm ghiếc của cô ta.
Numa represália macabra, tais mortes talvez sejam a retaliação de alguma atrocidade anterior ou de uma forma de “limpeza étnica”.
Trong một sự giao tranh rùng rợn, những cái chết như thế có thể là một sự trả đũa cho sự tàn bạo gây ra trước đó hoặc là một hình thức “tảo thanh chủng tộc”.
Esse comentário é macabro porque perdemos vários pilotos.
Đó là một lời bình luận khủng khiếp vì chúng ta đã mất nhiều phi công.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macabro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.