macacão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macacão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macacão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ macacão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khỉ, ranh, thằng, áo cánh nữ, sơ mi nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macacão

khỉ

ranh

thằng

áo cánh nữ

sơ mi nữ

Xem thêm ví dụ

Ele usava macacão e fumava cachimbo de barro.
Và ổng mặc bộ đồ trùm kín và hút một cái tẩu bằng đất sét.
— Me arranje um macacão e ajudo você na troca do óleo
- Đưa hộ tôi chiếc áo làm việc, tôi sẽ giúp anh tra dầu
Ponha seu macacão.
Mặc đồ bảo hộ đi.
Vistam-no com o seu macacão.
Để anh ta mặc lại bộ quần áo liền.
Estávamos vestidos com nossa roupa de banho, que consistia de um macacão de jardinagem, cujas pernas das calças tinham sido cortadas para que não afundássemos, tendo um buraco nos bolsos.
Chúng tôi mặc trên người bộ đồ tắm có yếm, mà gồm có cái quần yếm với ống cắt ngắn để ta không bị chìm và có lỗ trong túi.
Era setembro e fazia um pouco de frio, e os meninos ficam tremendo de frio, como vocês devem imaginar, quando estão vestindo apenas um macacão.
Đó là tháng Chín và trời hơi se lạnh, và những đứa con trai run vì lạnh, các anh em biết chứ , khi mình chỉ mặc độc có cái quần yếm.
De modo que o irmão Knorr vestiu um macacão e trabalhou com eles por mais de um mês até que ela funcionou.
Thấy vậy, anh Knorr mặc quần yếm vào và làm việc chung với họ hơn cả tháng cho đến khi máy chạy được.
As raparigas com os seus melhores vestidos, os pais trocaram os macacões amarelos e azuis por camisas e gravatas.
Các em gái đã mặc quần áo đẹp nhất của các em vào ngày Chủ Nhật, và những người cha thay những bộ áo tù liền quần vàng xanh (dương) thành áo sơ mi và cà vạt.
O casal é dois trabalhadores vestidos de macacão... consertando um motor.
Cô dâu chú rể là hai người thợ mặc quần áo lao động... chúi đầu vô cái máy để sửa.
Billy estava de pé à sua frente vestindo o macacão de trabalho
Billy đứng trước mặt anh trong bộ quần áo lao động.
O wingsuit é um macacão que me permite voar apenas com meu corpo.
Wingsuit flying cụ thể là 1 bộ đồ, mà có thể dùng để bay.
Há cabines individuais com tranca para você trocar suas roupas pelo macacão branco.
Tủ riêng có khóa được cung cấp để thay đồ từ quần áo của anh chị em ra một bộ quần áo liền nhau màu trắng.
O que é - havia uma fumaça saindo de trás do seu macacão.
Làn khói thải ra từ phía sau của bộ wingsuit là gì.
Vestia meu macacão de isolamento coletando dados sobre os Ba'ku.
Lúc đó tôi mặc một bộ đồ tàng hình và đang thu thập dữ liệu về người Ba'ku.
Mas teremos que te arranjar um bom macacão.
Nhưng chúng ta phải tìm cho anh một bộ quần áo mới.
Gostaria de te dar um beijão, macacão.
Tôi muốn hôn cậu một cái quá khỉ à.
O primeiro é que eu quero estabelecer um novo recorde mundial de voar a partir de um penhasco com meu macacão.
Thứ nhất là, tôi muốn lập kỷ lục cho việc nhảy dù từ đỉnh núi với bộ wingsuit của mình.
Se eu colocar um pouco de tensão no meu corpo, tensão no meu macacão eu o posso fazer voar.
Nếu tôi căng người ra như vậy, tôi có thể bay.
Ou eu me entrego e você usará um macacão da Rikers até à noite.
Nếu không tôi sẽ đi đầu thú và chỉ trong tối nay anh sẽ khoác áo tù đấy.
A mãe escolheu dois tecidos diferentes para fazer camisas para o pai e cotim castanho para lhe fazer um macacão.
Mẹ chọn hai mẫu chúc bâu để may áo cho bố và một mẫu vải hoa màu nâu để may cho bố một chiếc áo khoác.
Então, 38 policiais de Nova York... contra um cara de macacão colante.
Vậy là 38 cảnh sát giỏi nhất New York đấu với một tên mặc đồ bó.
Você estava usando algum macacão com impulso?
Có phải anh mặc bộ wingsuit có gắn bộ tên lửa không?
O pára-quedas, o macacão, as nadadeiras.
Dù, đo lặn, bộ cân bằng.
O templo fornecerá um macacão e uma toalha brancos.
Đền thờ sẽ cung cấp một bộ quần áo liền nhau màu trắng và khăn lau.
As raparigas com os seus melhores vestidos, os pais trocaram os macacões amarelos e azuis por camisas e gravatas.
Các em gái đã mặc quần áo đẹp nhất của các em vào ngày Chủ Nhật, và những người cha thay những bộ áo tù liền quần vàng xanh ( dương ) thành áo sơ mi và cà vạt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macacão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.