maçã trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maçã trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maçã trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ maçã trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quả táo, táo tây, táo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maçã

quả táo

noun

Quantas maçãs você quer?
Anh muốn bao nhiêu quả táo?

táo tây

noun

táo

noun

Algumas crianças não gostam de maçã.
Không phải trẻ em nào cũng thích táo.

Xem thêm ví dụ

Algumas pessoas fariam disto uma tarte de maçã.
Người ta có thể làm bánh nướng nhân táo từ cái này.
Maçãs de ouro por si só já seriam bonitas.
Tự thân trái táo bằng vàng đã rất đẹp.
“Como maçãs de ouro em esculturas de prata é a palavra falada no tempo certo para ela”, diz a Bíblia.
Kinh-thánh dạy: “Lời nói phải thì, khác nào trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc”.
O labrego, que bebe uísque enquanto caminha acredita que Adão e Eva têm todo o direito de tirar a maçã pois, se Deus fosse bom porque os proibiria de partilharem aquele fruto delicioso?
Gã lỗ mãng, uống whiskey trong lúc bước đi... tin rằng Adam và Eve có đủ mọi quyền để lấy quả táo đó... vì, nếu Chúa nhân từ... thì sao Ngài lại cấm họ không được dự phần loại quả ngon ngọt đó?
Mas aleija a minha maçã de Joey.
Nhưng nó làm " quả táo Joey " của tớ đau.
Não maças nada, a sério.
Không, như thế có gì mà quấy rầy.
" Porque é que nos tiraram a nossa maçã? "
Tại sao ngươi lấy táo của chúng tôi?
Por exemplo, pense na maçã.
Thí dụ, hãy xem quả táo.
No cenário de Boltzmann, se se quer fazer uma tarte de maçã, é só esperar pelo movimento aleatório de átomos que nos façam uma tarte de maçã.
Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn.
Era preciso quatro homens para carregá-lo numa pequena cama, ou maca.
Ông nằm trên một chiếc giường nhỏ và cần đến bốn người khiêng.
Eu gosto de maçãs.
Tôi thích ăn táo.
Se fosse possível ficar corada, estaria vermelha como uma maçã.
Nếu em là người hay thẹn thùng đỏ mặt, thì bây giờ chắc em hệt như quả táo rồi.
Então, diz-me porque neste caso, em particular, deveria significar " maçã "?
Đó chính là sự hy sinh. malum có nghĩa là cái ác. nó ám chỉ đến quả táo chứ?
Bife, feijão, batatas e torta de maçã.
Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày.
Para vos dar um exemplo simples, o que demos a comer a estes clientes. Temos aqui um fardo de feno e algumas maçãs.
Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại.
É um pormenor, mas as maçãs Granny Smith eram demasiado azedas.
Chuyện nhỏ thôi, nhưng theo tôi nếm, thì táo của Granny Smith hơi bị chua.
Este " quad " tem uma raqueta presa no topo com um ponto central quase do tamanho de uma maçã, não muito grande.
Ngay trên đầu của quad có một cái vợt với một đốm nhỏ bằng quả táo, không quá to
Depois de retirar todas as células de maçã obtivemos esta estrutura de celulose.
Và thứ chúng tôi có được sau khi loại bỏ hết tế bào của táo chính là vách cellulose này.
Eu trouxe algumas maçãs prá você.
Em mua cho anh ít táo.
Uma maçã para dar serenidade!
Thêm quả táo làm duyên.
Como a maçã ilustra a bondade de Jeová?
Trái táo cho thấy rõ sự tốt lành của Đức Giê-hô-va như thế nào?
As mãos estão chegando à carne sal cozido e maçã e pão indiano.
Các tay vào thịt bò muối, đun sôi và rượu táo và bánh mì Ấn Độ.
Considerando que, em todas as outras árvores e era uma muito mais livremente distribuído infinito e eu não sou tão intensamente na cor verde etc fogo indecente opm com as contas de visto para aprender a jogar sal do mesmo local uma parte do enredo é para o washington amplas quantidades de rocha basta colocar o outro que ele não é tudo o mais no tratamento é exatamente o mesmo escritório de aperto quando a ótica eu acho que é hora de me outros a cada montagem é jag e outros ashby pousada em dua opticamente aqui é outra exemplo, com macieiras este é um tipo muito sensível da maçã conhecido como os polícias não são e estes solos nunca ter visto a químico
Courtney gánh nặng vô lý và tôi nghĩ rằng chân ngân hàng quá quá quá rắn hành động ngay nếu bạn đã làm tất cả mọi thứ chỉ đơn giản là có được đánh máy trong của mình ngu ngốc quá thị trấn để hồi tưởng lại tất cả các đêm không có nghĩa là vấn đề bụi không phải một mình nghệ sĩ phải là một cái cớ bệnh sởi của sự thật thụ tinh với bước chúng tôi thông qua một mạnh mẽ và màu xanh đậm trong khi đó trên các cây khác và đó là một nhiều lỏng lẻo hơn phân phối vô hạn và tôi không phải là mạnh mẽ màu xanh lá cây màu vv không đứng đắn lửa OPM com các tài khoản thị thực để tìm hiểu để chơi muối từ cùng một vị trí một phần của cốt truyện. washington số lượng phong phú của đá chỉ cần bật các ông không phải tất cả mọi thứ khác trong điều trị
Os jogadores querem maca e queijo?
Các ku dân chơi có thích ăn bánh kẹp pho mát không?
É como treino o meu espírito para não ser convencional e ser criativo e decidir fazer orelhas humanas de maçãs.
Đó là cách tôi huấn luyện tư duy của mình để trở nên độc đáo và sáng tạo, để quyết định làm tai người từ táo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maçã trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.