macaco-prego trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ macaco-prego trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ macaco-prego trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ macaco-prego trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là như sai, khỉ mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ macaco-prego

như sai

khỉ mũ

Xem thêm ví dụ

Esta é a primeira mensagem desta palestra. Se no início disto pensaram: "Vou contratar um macaco-prego para meu assessor financeiro.
Đây là thông điệp đầu tiên gửi các bạn là rằng nếu bạn đã thấy ngay từ đầu và bạn nghĩ, oh, tôi sẽ về nhà và thuê một con khỉ mũ làm tư vấn tài chính.
Podem-se encontrar bandos barulhentos de papagaios, grandes gaios-rabudos que exibem sua plumagem azul e branca ao voar de árvore em árvore e macacos-pregos-de-cara-branca, o preferido de muitos.
Những đàn vẹt và chim magpie-jays khoe những bộ lông xanh trắng trông thật đẹp mắt khi chúng bay nhẹ nhàng qua các hàng cây. Cũng có loài khỉ mũ trắng capuchin mà nhiều người yêu thích.
Não é um chimpanzé, ele é um macaco-prego.
Nó không phải tinh tinh, mà là khỉ châu Phi.
Viste algum macaco-prego hoje?
Anh có thấy con khỉ mũ nào hôm nay không?
Se acreditarmos nos resultados dos macacos-prego, isso significa que estas estratégias ignorantes poderão ter pelo menos 35 milhões de anos.
Và nếu chúng ta tin vào kết quả từ loại khỉ mũ có nghĩa những chiến lược ngu ngốc này có thể 35 triệu năm tuổi.
Estudos recentes têm adotado uma abordagem um pouco diferente, tomando uma forma mais na perspectiva evolutiva, comparando o comportamento econômico dos seres humanos a uma espécie de não-humanos, primatas, como o macaco-prego.
Các nghiên cứu gần đây đã thông qua một cách tiếp cận hơi khác, bằng cách lấy một quan điểm có tính chất tiến hóa hơn, với việc so sánh hành vi kinh tế của con người với một loài linh trưởng không phải con người, các con khỉ mũ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ macaco-prego trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.