malle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ malle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ malle trong Tiếng pháp.

Từ malle trong Tiếng pháp có các nghĩa là va li, rương, hòm, như malle-poste. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ malle

va li

noun

Ça n'a rien d'une valise, c'est une malle.
Đương nhiên nó là một cái va-li rồi.

rương

noun

Vous ne pouvez ignorer la disparition de la femme, la malle et les bijoux.
Anh không thể bỏ qua bà vợ biến mất và cái rương và số nữ trang.

hòm

noun

như malle-poste

noun (sử học) như malle-poste)

Xem thêm ví dụ

Mais cette malle qui vient d'arriver?
Vậy cái rương mới tới đó thì sao?
Qui est le destinataire de la malle?
Cái rương đó được gởi cho ai?
C'était Sedgwick, avec cette malle?
Có phải là Sedgwick với cái rương?
Il a dû s'acoquiner avec Ned Pepper, sa bande a attaqué la malle-poste hier sur la rivière Poteau.
Ta nghĩ hắn đã vào băng của Lucky Ned Pepper, băng đó vừa cướp điểm trung chuyển hôm qua ở sông Poteau.
Quelqu'un viendra prendre ma malle.
Tôi sẽ cho người tới lấy va-li.
Je me ferai la malle!
Bọn lưu manh không thể giữ tao thế này.
Si on tire avant qu'ils entrent, ils se feront la malle.
Bắn trước khi chúng vô cái lán đó sẽ làm chúng chạy mất.
La malle de Mme Boast s’intercala juste entre la table et le lit et constitua un autre siège.
Chiếc rương của bà Boast đặt chen giữa bàn ăn và giường làm một chỗ ngồi khác.
Bien sûr, Rosine, Enzo et Marius auraient pu déclencher le mécanisme à l’entracte et se faire la malle aussitôt.
Tất nhiên, Rosine, Enzo và Marius có thể khởi động thiết bị vào lúc nghỉ giải lao và cuốn gói tắp lự.
On meurt de plus en plus de défaillance des organes, lorsque vos organes respiratoires, cardiaques, rénaux, etc, se font la malle.
Cái chết của bạn là do cơ quan nội tạng mất dần chức năng, hay hệ hô hấp, hệ tim, thận Bất kì cơ quan nội tạng nào " lên đường ".
Et on serait au fond d'une malle. D'une malle!
Bọn nó bị trói trong cốp xe rồi.
Après le voyage vers l’ouest, il est resté dans une malle pendant plusieurs années et était largement inconnu jusqu’à ce qu’il soit publié dans une thèse de maîtrise en 1965.
Sau cuộc hành trình đi về phía Tây, tài liệu này vẫn còn được cất giữ trong một thùng đựng đồ trong nhiều năm và sau đó nói chung là không được ai biết cho đến khi nó được đăng trong luận án cao học vào năm 1965.
Il m'a balancé dans une malle.
Hắn ta bắt tôi giam trong thùng xe màu đỏ.
Castor, mets l'argent dans les malles et les dieux du foyer.
Cas tor, đem theo tiền và các đồ dùng thiết yếu.
Bruno se fait la malle.
Bruno chạy rồi.
Il n'y a pas de malles?
Trên đó có cái rương nào không?
Ce commentaire d’une sœur résume les sentiments de beaucoup : « La Bible est une malle aux trésors débordant de joyaux inestimables.
Những lời nhận xét dưới đây của một chị phản ánh cảm xúc của nhiều người: “Kinh Thánh là một rương chứa đầy báu vật.
J'espérais que Doyle serait là avant qu'il n'enlève la malle, sinon j'aurais appelé la police.
Tôi đã nghĩ Doyle sẽ có mặt ở đây đúng lúc cái rương được chở đi, nếu không thì tôi đã gọi cảnh sát rồi.
Quand j'ai ouvert cette malle... je me suis aperçu que les affaires qui s'y trouvaient... ne pouvaient appartenir à la femme que j'avais épousée.
Ngay khi tôi mở cái rương đó ra tôi đã nhận ra đồ đạc trong đó... có thể không bao giờ là của người phụ nữ mà tôi đã cưới.
Ils sont dans ma malle.
Tôi khóa chúng trong rương.
On meurt de plus en plus de défaillance des organes, lorsque vos organes respiratoires, cardiaques, rénaux, etc, se font la malle.
Cái chết của bạn là do cơ quan nội tạng mất dần chức năng, hay hệ hô hấp, hệ tim, thận Bất kì cơ quan nội tạng nào "lên đường".
Dans son livre From Masculine To Feminine And All points In Between de 1990, Jennifer Anne Stevens défini she-male comme étant « généralement un mâle gay qui vit à temps plein en tant que femme ; un gay transgenre ».
Trong một cuốn sách năm 1990, From Masculine To Feminine And All points In Between, Jennifer Anne Stevens, cho rằng she-male thông thường là "gay nhưng sống hoàn toàn như một phụ nữ; là một gay chuyển giới".
Ça n'a rien d'une valise, c'est une malle.
Đương nhiên nó là một cái va-li rồi.
Voici ici, une jeune femelle et un male qui s'adonnent à une course poursuite.
Ở đây, chúng ta có một con cái non và một con đực tham gia vào trò chơi đuổi bắt.
Trouve la malle.
Hãy tìm cái rương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ malle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.