maniable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maniable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maniable trong Tiếng pháp.

Từ maniable trong Tiếng pháp có các nghĩa là dễ bảo, dễ cầm, dễ gia công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maniable

dễ bảo

adjective (nghĩa bóng) dễ bảo, mềm dẻo (người)

dễ cầm

adjective

dễ gia công

adjective (dễ gia công, dễ làm (da thuộc, bê tông)

Xem thêm ví dụ

L'USS Freedom est conçu pour être un navire de surface rapide, maniable et capable de missions telles que la lutte anti-mines, la lutte anti-sous-marine, le combat de surface et l'aide humanitaire.
USS Freedom được thiết kế để di chuyển nhanh, cơ động với khả năng tác chiến trên mặt nước cho các nhiệm vụ như chống thủy lôi, chống ngầm, tác chiến mặt nước và các nhiệm vụ nhân đạo.
Dès cette époque, la cavalerie est bien plus efficace et maniable que les chars, et la défaite de Darius III à Gaugamèles (331 av. J.-C.), où les troupes d’Alexandre le Grand se contentent d’ouvrir les rangs pour laisser passer les chars à faux (en) et attaquer ensuite, marque le déclin de l'utilisation des chars à la guerre.
Tuy nhiên, vào thời gian này, kỵ binh có hiệu quả và nhanh nhẹn hơn nhiều so với chiến xa, và thất bại của vua Darius III trong trận Gaugamela (331 TCN), khi quân đội của Alexandros bỏ trống hàng ngũ để cho chiến xa vượt qua rồi tấn công họ từ đằng sau, đánh dấu sự chấm dứt của kỷ nguyên chiến tranh dùng chiến xa.
Des militaires ont hâte d’exploiter cet engin très maniable pour rechercher des armes chimiques ou biologiques dans les grandes villes.
Quân đội muốn phát triển máy bay có khả năng điều chỉnh tương tự nhằm đưa vào việc tìm kiếm vũ khí hóa học hoặc sinh học tại những thành phố lớn.
Et, en jouant, j'ai compris que la maniabilité était vraiment incroyable, et que je pouvais éviter un obstacle à la dernière seconde, qu'il était plus maniable qu'un bateau normal.
Và, lúc nghịch, tôi nhận ra rằng khả năng điều khiển của nó thật tuyệt vời, và tôi có thể tránh một vật cản ở những giây phút cuối cùng, điều khiển tốt hơn tàu bình thường.
Le Microtrac Walk Behind Tractor est la solution parfaite...... pour des utilisations agricoles à petite échelle! Ou lorsque le terrain requiert un outil plus maniable qu'un tracteur classique.
Máy xúc đi lùi quy mô nhỏ MicroTrac là một lựa chọn hoàn hảo... cho mô hình nông nghiệp nhỏ sử dụng....... hay khi đặc điểm đất đòi hỏi cần công cụ có tính cơ động hơn là máy xúc nguyên cở.
Mais quand vous rentrez chez vous ou dans votre lieu de travail, il doit être suffisamment petit et maniable pour l'utilisation en intérieur.
Nhưng khi về nhà hoặc vào trong chỗ làm việc nó phải đủ nhỏ và linh hoạt để di chuyển bên trong
Le Ki-84 a répondu aux défauts les plus courants concernant le populaire et très maniable Ki-43 : une puissance de feu insuffisante, un mauvais blindage défensif et un cruel manque de vitesse de montée.
Chiếc Ki-84 đã khắc phục được phần nào những điểm than phiền hay gặp nhất đối với kiểu máy bay thông dụng có độ cơ động cao Ki-43: động cơ không đủ công suất, vỏ giáp bảo vệ kém và tốc độ lên cao yếu.
Si elle devait décrire dans les moindres détails tous les événements qu’elle mentionne, elle formerait une vaste collection de livres, peu maniable et bien différente de l’ouvrage pratique et facile à transporter que nous connaissons aujourd’hui.
Nhưng nếu Kinh-thánh cho chúng ta mọi chi tiết về mỗi biến cố được đề cập đến, thì đó sẽ là một cuốn sách khổng lồ, một thư viện khó sử dụng chứ không phải một cuốn sách gọn gàng, dễ cầm như chúng ta có ngày nay.
Les organisations humaines peuvent être aussi peu maniables que des trains de marchandises.
Các tổ chức của loài người có thể khó điều khiển như đoàn xe lửa chở hàng hóa.
" Pourquoi avez- vous le prendre? " " Parce qu'il était maniable et viendrait bon marché. " A la mi- salaire, en fait. "
" Tại sao bạn chọn anh ta? " " Bởi vì ông là tiện dụng và sẽ đến giá rẻ ". " Ở nửa tiền lương, trong thực tế. "
C'est vraiment maniable.
Nó thực sự cơ động.
Maintenant, si Jésus pensait à la barre de joug utilisée par les ouvriers, c’est qu’il nous proposait le moyen par lequel nous pouvons rendre plus légère ou plus maniable n’importe quelle charge.
Mặt khác, nếu Giê-su có ý nói đến đòn gánh mà người lao động dùng, thì ngài muốn cho chúng ta phương tiện mà chúng ta có thể dùng để gánh bất cứ gánh nặng nào một cách dễ dàng hơn hoặc dễ điều khiển hơn.
Ils ont ainsi créé le vélocipède (du latin velox, “ rapide ”, et pedis, “ pied ”), un engin plus rapide et plus maniable.
Hai cha con người Pháp là Pierre và Ernest Michaux đã lắp bàn đạp vào tay quay ở bánh trước tạo ra chiếc xe goòng (xe đạp ẩy chân) (theo từ La-tinh velox, “nhanh chóng”, và pedis, “bàn chân”), một chiếc xe dễ điều khiển và chạy nhanh hơn.
" Eh bien, vous pouvez facilement penser que qui m'a fait dresser les oreilles, pour l'entreprise a pas été trop bon pour quelques années, et un couple supplémentaire de cent aurait été très maniable. " Dites- moi tout ça, dit I.
" Vâng, bạn có thể dễ dàng nghĩ rằng đã làm cho tôi chích tai tôi, cho doanh nghiệp không được quá tốt cho một số năm, và sẽ có được thêm một cặp vợ chồng trăm rất tiện dụng. " Nói cho tôi biết tất cả về nó ", ông I. "'Vâng', cho biết ông, thấy quảng cáo', bạn có thể xem cho chính mình
Lorsqu'on veut utiliser le LFC à l'intérieur, il suffit de retirer les leviers de la transmission, de les ranger dans le cadre, et on a un fauteuil roulant normal, qu'on peut utiliser comme n'importe quel autre fauteuil roulant. Il a les mêmes dimensions que les fauteuils roulants ordinaires. Il est donc assez étroit pour passer par une porte standard, il est suffisamment bas pour se ranger sous une table, et il est assez petit et maniable pour tenir dans une salle de bains. L'utilisateur peut ainsi se rapprocher d'une toilette et être en mesure de passer du fauteuil à la toilette tout comme avec un fauteuil roulant ordinaire.
Bây giờ, nếu bạn muốn dùng chiếc ghế trong nhà tất cả những gì bạn cần làm là kéo cần gạt ra khỏi cái ghế xếp gọn chúng trong khung và biến nó thành một chiếc xe lăn bình thường mà bạn có thể dùng giống như những chiếc xe lăn bình thường khác. Và chúng tôi làm cho nó có cùng cỡ với chiếc xe lăn bình thường nên nó đủ hẹp để đi qua cửa tiêu chuẩn đủ thấp để đặt vừa dưới bàn Nó nhỏ và đủ linh hoạt để đi vào phòng tắm và điều này rất quan trọng để người dùng có thể lại gần toilet và có thể chuyển qua giống như đối với xe lăn thường
Il est rapide, très maniable, avec un long rayon d'action.
Chiếc Zero này nhanh, cơ động hơn và có một tầm hoạt động xa hơn.
Ceux-ci, quoique plus maniables, ne causeront que peu de dégâts.
Đội Anh dùng những chiến hạm linh hoạt để chiến đấu nhưng chỉ làm đối phương hư hại ít.
Ce char gigantesque ne se traînait pas comme certains véhicules de fabrication humaine si peu maniables.
Và cỗ xe khổng lồ này không phải ì ạch di chuyển như chiếc xe cồng kềnh do con người chế tạo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maniable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.