manier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manier trong Tiếng pháp.

Từ manier trong Tiếng pháp có các nghĩa là sử dụng, dùng, mó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manier

sử dụng

verb

Seul Arthur doit la manier. Lui, et lui seul.
Nó phải được sử dụng chỉ bởi Arthur và mình anh ta mà thôi.

dùng

verb

Je peux manier un couteau aussi bien que n'importe qui.
Tôi có thể dùng dao trong bóng tối như mọi người.

verb (từ cũ, nghĩa cũ) sờ, mó)

Xem thêm ví dụ

Nous devrions aider pareillement de nos jours ceux qui recherchent la vérité et veiller attentivement à toujours bien manier la parole de vérité.
Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật.
Est-ce bien raisonnable de manier l'épée?
Ngươi chắc rằng ngươi dùng kiếm được chứ?
Notre humanité n'est pas définie par un savoir-faire quelconque, comme manier le marteau ou même jouer aux échecs.
Bản năng con người của ta không được xác định bởi bất kì kỹ năng nào, như việc dùng một chiếc búa hay thậm chí chơi cờ.
• Comment deviendrons- nous habiles à manier l’épée de l’esprit ?
• Làm thế nào chúng ta có thể thành thạo trong việc sử dụng gươm của thánh linh?
Leur exemple m’a également fait comprendre l’importance de savoir manier la Bible pour résoudre des problèmes ou donner des encouragements. ”
Hai anh này giúp tôi ý thức rõ việc cần phải khéo léo dùng Kinh Thánh khi giải quyết vấn đề hoặc khi khích lệ ai”.
3 Aucun enseignant humain n’a jamais su manier l’exemple aussi habilement que Jésus.
3 Không người thầy nào dùng minh họa điêu luyện bằng Chúa Giê-su.
Il a certainement appris à manier cette arme durant sa jeunesse, quand il gardait son troupeau (1 Samuel 17:40-50).
Dường như Đa-vít đã tập sử dụng vũ khí này trong những năm còn là cậu bé chăn chiên.—1 Sa-mu-ên 17:40-50.
” Pour Mani, la nature humaine était “ anormale, insupportable et radicalement mauvaise ”.
Ma-ni tin rằng làm con người là điều “trái tự nhiên, không thể chịu đựng được, và triệt để xấu xa”.
Savoir boxer, donner de bons coups de pied, manier les armes,
Nhìn vào cách hắn ta ra tay
Grâce au nouveau règlement de ta patronne, un seul a le droit de manier la hache.
Chúng tôi có thể, nhưng nhờ chính sách mới từ ông chủ, chỉ một trong số họ được phép cầm cây rìu thôi.
Tu connais le sudiste rénégat Erskine Mannix?
Ông nghe tới kẻ phản loạn Erskine Mannix bao giờ chưa?
Chris Mannix, je t'ai peut-être mal jugé.
Chris Mannix, Tao đã nghĩ sai về mày rồi.
12-14. a) À quoi Jésus a- t- il utilisé son aptitude à manier le raisonnement logique ?
12-14. (a) Chúa Giê-su đã dùng cách lập luận hợp lý trong những trường hợp nào?
Il sait aussi parfaitement manier l'outil informatique.
cách hắn tung ra đoạn phim cho thấy hắn am hiểu máy tính.
Seul Arthur doit la manier. Lui, et lui seul.
Nó phải được sử dụng chỉ bởi Arthur và mình anh ta mà thôi.
Il peut manier le marteau, il peut garder la Pierre de l'Esprit.
Anh ấy có thể cầm cây búa, anh ấy có thể giữ Đá Tâm Linh.
J’ai trouvé un travail de bureau où j’étais amené à manier de l’argent.
Tôi được nhận vào làm việc văn phòng, trong khâu có liên quan đến tiền bạc của công ty.
Aussi, à l’image de bons ouvriers à qui leurs outils permettent de faire un travail de qualité, ayons à cœur de manier habilement la Parole de Dieu dans la tâche que Dieu nous a confiée et qui consiste à prêcher le Royaume.
(Gia-cơ 4:8) Giống như người thợ lành nghề dùng dụng cụ để đạt kết quả tốt, mong sao chúng ta quyết tâm cố gắng dùng Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh cách khéo léo trong công việc Ngài giao phó là công bố Nước Trời.
Pourquoi apprendre à bien manier nos outils de prédication ?
Tại sao chúng ta nên sử dụng thành thạo các công cụ làm chứng?
Vous ne trouverez pas meilleur que moi pour apprendre à votre enfant comment manier une épée.
Ông sẽ không tìm được ai tốt hơn tôi để dạy con ngài rèn gươm đâu
Je peux manier un couteau aussi bien que n'importe qui.
Tôi có thể dùng dao trong bóng tối như mọi người.
Il savent manier une arme?
Họ được huấn luyện tác chiến chứ?
Désolé de vous interrompre, Mannix.
Xin lỗi vì đã phá đám hội nghị, Mannix.
Vous êtes costaud, vous pourriez manier un harpon.
Tôi thấy rằng một kẻ to con như anh cầm mũi lao và...
Seuls des disciples humbles peuvent manier sans danger une théologie aussi hardie !
Chỉ các môn đồ hiền lành mới có thể xử lý một giáo lý thần học dũng cảm như thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.