manquant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manquant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manquant trong Tiếng pháp.

Từ manquant trong Tiếng pháp có các nghĩa là vắng mặt, thiếu, mất tích, người vắng mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manquant

vắng mặt

adjective

Et bien, si vous le voyez, dites lui qu'il a manqué les funérailles de sa propre mère.
Chà, nếu gặp anh ta, nói là anh ta vắng mặt tang lễ mẹ ruột của mình.

thiếu

verb

La racine du problème est un manque de communication entre les départements.
Nguồn gốc của vấn đề là thiếu trao đổi giữa các bộ phận.

mất tích

adjective

Paul Reeves enquêtait sur des virus de la grippe qui manquaient.
Paul Reeves đang điều tra một vụ vi-rút bị mất tích.

người vắng mặt

adjective

Xem thêm ví dụ

Trop souvent, des jeunes se trouvent dans la même pièce que des membres de leur famille ou des amis mais sont occupés à communiquer avec quelqu’un qui n’est pas là, manquant ainsi l’occasion de bavarder avec les personnes présentes.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Pour renseigner des données manquantes (par exemple, l'année), ajoutez-les à l'ensemble de pages.
Bạn có thể cung cấp bất kỳ dữ liệu nào bị thiếu (chẳng hạn như năm) bằng cách thêm dữ liệu bị thiếu vào nhóm trang.
Au pifomètre, le traducteur manquant.
Đoán nhé, nhà dịch giả mất tích.
Lis ce que tu as écrit jusqu’à ce que tu trouves les mots manquants sans regarder dans tes Écritures.
Đọc qua đoạn thánh thư mà các em đã viết lại cho đến khi các em có thể điền vào những từ còn thiếu mà không nhìn vào thánh thư của mình.
Si vos articles sont inclus dans notre index, mais que les images associées ne s'affichent pas, essayez ces suggestions pour résoudre les problèmes d'images manquantes ou incorrectes :
Nếu tin bài của bạn có trong chỉ mục của chúng tôi, nhưng bạn không thấy hình ảnh liên kết của các tin bài này, thì hãy làm theo các đề xuất sau để tránh hiện tượng thiếu hình ảnh hoặc hình ảnh không chính xác:
Vous pouvez ajouter des données manquantes à tout moment, et les modifier ou les supprimer si vous le souhaitez.
Bạn có thể thêm dữ liệu bị thiếu bất cứ lúc nào và bạn có thể thay đổi hoặc xóa dữ liệu đó nếu cần.
La côte droite manquante.
Xương sườn phải bị mất.
Vous me laissez entrer si je vous parle du'chaînon manquant'?
Anh chắc chắn sẽ cần những: " mắt xích còn thiếu ".
Vous auriez pu travailler toute la nuit pour trouver les pièces manquantes.
Tôi đã nghĩ là anh sẽ làm việc cả đêm để ghép những mẩu nhỏ ấy lại với nhau.
Demandez-leur de réfléchir ensemble pour trouver les mots manquants.
Bảo các em cùng cố gắng điền vào những chỗ trống với những từ ngữ đúng.
Si c'est le cas, nous vous enverrons alors un e-mail afin de vous demander de corriger les informations manquantes ou inexactes.
Nếu việc này xảy ra, chúng tôi sẽ gửi email cho bạn yêu cầu bạn sửa các thông tin còn thiếu hoặc không chính xác.
L’AFFAIRE DU MONARQUE MANQUANT
TRƯỜNG HỢP THIẾU MỘT VUA
Comme cette enfant de trois ans manquant de connaissance, notre compréhension des autres est parfois incomplète ou fausse.
Cũng giống như đứa bé ba tuổi ngây ngô đó, đôi khi chúng ta nhìn người khác với một sự hiểu biết không đầy đủ hoặc không chính xác.
Devine le mot manquant dans chaque citation ci-dessous.
Hãy thử đoán từ còn thiếu trong những lời phát biểu dưới đây.
Question : Pourquoi chaque trouvaille d’un “ chaînon manquant ” retient- elle largement l’attention des médias, alors que son retrait de l’“ arbre généalogique ” est à peine mentionné ?
Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến?
Des interruptions peuvent également exister si vous n'avez pas encore ajouté de créations à un élément de campagne, ou si des créations d'une taille particulière sont manquantes dans l'élément de campagne.
Cũng có thể có những khoảng trống thời gian nếu bạn chưa thêm quảng cáo vào một mục hàng hoặc nếu mục hàng chưa có quảng cáo ở một kích thước cụ thể.
Vous pouvez également compléter les parties manquantes d'autres contributions.
Bạn cũng có thể hoàn thành phần còn thiếu của các nội dung đóng góp khác.
Nous savons que la cellule qu'Abaza a réuni a eu accès à de l'anthrax, mais nous ne pouvons voir aucune trace de ce produit manquant aux Etats-Unis.
Ta biết phần tử mà Abaza tụ họp có thể tiếp cận bệnh than, nhưng chúng tôi không thể tìm thấy báo cáo bị mất tích ở trong nước.
Manquant de gratitude pour les dispositions de Jéhovah, ils se sont plaints de Dieu, alors qu’ils avaient promis de faire tout ce que Jéhovah avait dit!
không biết ơn đối với những sự ban cho của Đức Giê-hô-va nên họ phàn nàn cùng Đức Giê-hô-va, mặc dù họ đã hứa sẽ làm mọi điều Đức Giê-hô-va phán!
Lorsque vous recevez la notification "Code de suivi manquant", commencez par vérifier si le code de suivi est correctement installé sur ces pages, en suivant ces instructions.
Sau khi bạn nhận được thông báo thiếu mã theo dõi, trước tiên hãy xác minh xem mã theo dõi có được cài đặt đúng trên các trang đó hay không, dựa trên các hướng dẫn này.
J'avais l'impression que les gens me trouveraient stupide, sans volonté, manquant de moral.
Tôi cảm thấy mọi người sẽ nghĩ tôi ngu ngốc, và bạc nhược, nghĩ tôi vi phạm đạo đức.
Maintenant, étant non-interactives, elles vont en fait s'échapper du détecteur, leur signature sera donc de "l'énergie manquante", OK.
Hiện nay, vì chúng -- phi tương tác, chúng có thể thoát khỏi thiết bị dò tìm, thế nên dấu hiệu của chúng sẽ là năng lượng bị mất, OK.
Donc, vous devez remplir ces nez manquants.
Vì vậy bạn cần lấp đầy toàn bộ những chiếc mũi khuyết thiếu đó.
Contenus pouvant être considérés comme profitant d'une catastrophe naturelle, d'un conflit, de la mort ou de tout autre événement tragique, ou manquant de sensibilité à l'égard de cet événement
Nội dung có thể được coi là lợi dụng hoặc thiếu độ nhạy cảm hợp lý đối với thiên tai, xung đột, chết chóc hoặc sự kiện bi thảm khác

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manquant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.