mansuétude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mansuétude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mansuétude trong Tiếng pháp.

Từ mansuétude trong Tiếng pháp có nghĩa là lòng khoan dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mansuétude

lòng khoan dung

noun

Xem thêm ví dụ

Les Écritures montrent qu’une des raisons de faire preuve de mansuétude est que nous avons eu ou aurons besoin du pardon de Jéhovah (Matthieu 6:14 ; Marc 11:25 ; Éphésiens 4:32 ; 1 Jean 4:11).
Theo Kinh-thánh, một lý do thúc đẩy chúng ta tha thứ là vì Đức Giê-hô-va tha thứ chúng ta hoặc vì ngài đã tha thứ chúng ta rồi (Ma-thi-ơ 6:14; Mác 11:25; Ê-phê-sô 4:32; I Giăng 4:11).
Le fait est qu’il est difficile de trouver à ce mot grec un équivalent exact dans la plupart des langues, car il décrit non la mansuétude ou l’humilité qui se voient, mais la douceur et la compassion intérieures ; non le comportement de quelqu’un, mais sa disposition d’esprit et de cœur.
Thực tế, rất khó tìm một từ tương đương chính xác với từ Hy Lạp này trong phần lớn các ngôn ngữ khác, bởi vì từ này không diễn tả vẻ hiền từ hay hòa nhã bên ngoài, mà là sự mềm mại và nhân hậu bên trong; nó không mô tả cách cư xử nhưng mô tả trạng thái lòng và trí của một người.
Son action apostolique est marquée par les querelles avec les multiples sectes tels les marcionites, les valentiniens, les montanistes avec lesquels il opte pour une grande sévérité après avoir longtemps fait preuve de mansuétude.
Phần chủ yếu trong hoạt động tông đồ của ông diễn ra trong những cuộc tranh cãi với nhiều phái ngộ đạo ngày càng tăng lên như phái Marcion, phái valentin, phái Montan mà với họ ông chọn sự rất nghiêm khắc sau khi đã tỏ ra lòng khoan dung.
Ainsi, nous avons mis la main sur des caractéristiques de stratégies gagnantes : la bonté et la mansuétude.
Như vậy, chúng ta đã định nghĩa được hai đặc điểm của những chiến lược chiến thắng: sự tốt bụng và sự tha thứ.
Le mot grec rendu par “ douceur ” au verset 23 dans la Traduction du monde nouveau est traduit par “ humilité ” ou par “ mansuétude ” dans quelques autres versions de la Bible.
Từ Hy Lạp được dịch là “mềm-mại” trong câu 23 của bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội thường được dịch là “hiền từ” hoặc “hòa nhã” trong các bản Kinh Thánh khác.
D’autres versions parlent de “ l’humilité qui caractérise la véritable sagesse ” ou de la “ mansuétude de la sagesse ”.
Các bản dịch khác nói “sự khiêm nhường đến từ sự khôn ngoan” và “ôn hòa là nét đặc trưng của sự khôn ngoan”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mansuétude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.