ingrat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingrat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingrat trong Tiếng pháp.

Từ ingrat trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạc bẽo, bội bạc, bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingrat

bạc bẽo

adjective (nghĩa bóng) bạc bẽo)

bội bạc

adjective

bạc

adjective noun

Soyez tranquille, nous déracinerons la malice de cette petite plante ingrate.
Bà có thể yên tâm rằng chúng tôi sẽ nhổ tận gốc tính xấu xa ra khỏi cái cây vô ơn bạc nghĩa này.

Xem thêm ví dụ

Mon Dieu, tu es une putain ingrate.
Trời, mày đúng là đồ vô ơn.
T'es qu'un trou de cul d'ingrat.
Mày đúng là thể loại cứng đầu
Voici une photo de moi quand j'étais dans l'âge ingrat.
Đây là ảnh chụp tôi hồi bé - một thời rất lúng túng vụng về.
Si par ses manières d’agir il se montre ingrat, il fera assurément trébucher les autres.
Nếu cử chỉ cho thấy người ấy không biết ơn, chắc chắn người ấy có thể làm người khác vấp phạm.
Tu es gâtée et ingrate, je te ramène chez toi.
giờ tôi sẽ đưa cô về nhà.
Impitoyable, ingrat, infidèle.
Vô tình vô nghĩa, tâm vô phế, không thể thay đổi
Mais dans ce monde ingrat, certaines situations ne nous ôtent- elles pas l’envie de cultiver la gratitude ?
Nhưng những yếu tố nào trong thế gian vô ơn này làm cho chúng ta khó vun trồng tinh thần biết ơn?
Une personne ingrate souffre de la pauvreté de l’insatisfaction perpétuelle (voir Luc 12:15).
Một người vô ơn thì không bao giờ mãn nguyện cả (xin xem Lu Ca 12:15).
11 Pouvons- nous imiter son humilité en acceptant de bon gré des formes de service qui peuvent paraître ingrates ?
11 Chúng ta có noi gương khiêm nhường của Chúa Giê-su bằng cách sẵn sàng đảm nhận những công việc đôi khi có vẻ thấp kém không?
Plutôt que de laisser leurs frères et sœurs avoir faim, les frères de la prêtrise se sont attelés à la vieille charrue et l’ont tirée pour retourner la terre ingrate.
Thay vì để cho các anh chị em của mình bị đói khát, các anh em trong chức tư tế buộc cái cày cũ kỹ vào lưng mình và kéo nó ngang qua miếng đất khô cằn.
Qui nierait que le monde actuel est rempli d’individus exigeants mais ingrats, sans esprit d’entente, sans fidélité ?
Ai có thể phủ nhận là thế giới đầy dẫy những người chỉ biết mình, bội bạc, khó hòa thuận, không tin kính?
Car les hommes seront amis d’eux- mêmes, amis de l’argent, présomptueux, hautains, blasphémateurs, désobéissants aux parents, ingrats, sans fidélité, sans affection naturelle, intraitables, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien, traîtres, entêtés, gonflés d’orgueil, amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu, ayant une forme de piété, mais trahissant sa puissance; de ceux-là, détourne- toi.” — 2 Timothée 3:1-5.
Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, -tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó. Những kẻ thể ấy, con hãy lánh xa đi” (II Ti-mô-thê 3:1-5)
— Si fait, monsieur, si fait, et j'espère vous prouver que vous n'avez pas rendu service à une ingrate.
- Có chứ, thưa ông, và tôi hy vọng chứng tỏ với ông rằng, ông đã không làm phúc cho một kẻ vô ơn đâu.
Votre fille ingrate était là.
Đứa con gái vô ơn của ông đã ở đó.
Nous vivons vraiment une époque où quantité de gens sont “amis d’eux- mêmes, (...) ingrats, sans fidélité, sans affection naturelle”. — 2 Timothée 3:1-3.
Thời kỳ của chúng ta quả thật có nhiều người “tư-kỷ... bội-bạc, không tin-kính, -tình” (II Ti-mô-thê 3:1-3).
La Bible a prédit que dans les derniers jours les hommes seraient ingrats. — 2 Timothée 3:1, 2.
Kinh Thánh đã báo trước rằng trong những ngày sau rốt, người ta bội bạc.—2 Ti-mô-thê 3:1, 2.
Car les hommes seront amis d’eux- mêmes, amis de l’argent, arrogants, orgueilleux, blasphémateurs, désobéissants à l’égard de leurs parents, ingrats, sans fidélité, sans affection naturelle, sans esprit d’entente, calomniateurs, sans maîtrise de soi, cruels, sans amour du bien, traîtres, entêtés, gonflés d’orgueil, amis des plaisirs plutôt qu’amis de Dieu, ayant une forme d’attachement à Dieu, mais trahissant sa puissance. ”
Vì người ta đều tư-kỷ, tham tiền, khoe-khoang, xấc-xược, hay nói xấu, nghịch cha mẹ, bội-bạc, không tin-kính, -tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành, lường thầy phản bạn, hay nóng giận, lên mình kiêu-ngạo, ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời, bề ngoài giữ điều nhân-đức, nhưng chối-bỏ quyền-phép của nhân-đức đó”.
Jéhovah va d’ailleurs jusqu’à se montrer “ bon à l’égard des ingrats et méchants ”. — Luc 6:35.
Thật vậy, Đức Giê-hô-va “lấy nhân-từ đối-đãi kẻ bạc và kẻ dữ”!—Lu-ca 6:35.
Mais Jéhovah Dieu n’appliquera pas cette disposition aux pécheurs volontaires, non repentants ou ingrats.
Nhưng Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ không áp dụng điều này cho những kẻ phạm tội cố ý, không ăn năn và không biết ơn.
Je m’émerveille quand je pense que le Fils de Dieu a condescendu à nous sauver, aussi imparfaits, impurs, enclins à commettre des fautes et ingrats que nous sommes souvent.
Tôi kinh ngạc khi nghĩ rằng Vị Nam Tử của Thượng Đế đã hạ cố để cứu rỗi chúng ta, vì chúng ta không hoàn hảo, không thanh khiết, dễ làm điều lầm lỗi, và vô ơn như chúng ta thường như vậy.
Cette personne ingrate ne bénéficiera pas du sacrifice de Christ.
Những kẻ vô ơn đó sẽ không hưởng được lợi ích từ sự hy sinh của Chúa Giê-su.
Je me sens ingrate de ne pas être heureuse.
Tớ cảm thấy mình bất ơn khi cảm thấy không vui.
Adam est devenu si ingrat qu’il a blâmé son Créateur, se constituant ainsi ennemi du Très-Haut!
Đúng thế, A-đam trở nên vong ơn và oán trách Đấng Tạo hóa và do đó trở nên kẻ thù nghịch với Đấng Tối Cao!
Ils ont cette tâche ingrate de dire ce que nous devrions faire en premier lieu, puis ce que nous devrions faire ensuite seulement.
Họ làm cái việc mà chúng ta cho là đáng ghê tởm, quyết định điều gì nên làm trước, điều gì làm sau.
Nos témoignages de reconnaissance seront peut-être exactement ce qu’il faut à un compagnon pour endurer un jour de plus dans ce monde ingrat.
Những lời nói và hành động xuất phát từ lòng của chúng ta có thể là điều người khác đang rất cần để vượt qua thêm một ngày trong thế gian vô ơn này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingrat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.