maquereau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maquereau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maquereau trong Tiếng pháp.

Từ maquereau trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá thu, ma cô, ma-cô, Cá thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maquereau

cá thu

noun (động vật học) cá thu)

ma cô

noun (thông tục) ma cô)

J'ai appris que le lauréat des maquereaux et des ordures serait présent au procès du siècle.
Tôi phát hiện giải thưởng thơ cho bọn ma cô với lũ hạ đẳng... sẽ bị dẹp khỏi chương trình thế kỷ đó.

ma-cô

noun

J'ai appris que le lauréat des maquereaux et des ordures serait présent au procès du siècle.
Tôi phát hiện giải thưởng thơ cho bọn ma cô với lũ hạ đẳng... sẽ bị dẹp khỏi chương trình thế kỷ đó.

Cá thu

Xem thêm ví dụ

C'est un requin maquereau de 3, 50 mètres de long.
Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet.
Je ne suis pas un maquereau.
Tôi không phải là kẻ dắt gái.
Nous avons également fait quelque chose: nous avons commencé à diversifier les espèces que nous servons -- des lépismes, des anchois, des maquereaux, des sardines.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cơm, cá thu, mồi rất là phổ biến.
Nous avons également fait quelque chose : nous avons commencé à diversifier les espèces que nous servons -- des lépismes, des anchois, des maquereaux, des sardines.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cơm, cá thu, mồi rất là phổ biến.
Un maquereau à sept sesterces!
Con cá thu 7 đồng của tôi.
Un vendeur et un maquereau
Một thư ký bán hàng and a pimp
Il était alors courant de penser que seuls les maquereaux, les vendeurs de drogues et les prostituées venaient du South Bronx.
Một nhận định chung thường có là chỉ có những gã cò mồi và gái điếm mới đến từ South Bronx.
J'ai appris que le lauréat des maquereaux et des ordures serait présent au procès du siècle.
Tôi phát hiện giải thưởng thơ cho bọn ma cô với lũ hạ đẳng... sẽ bị dẹp khỏi chương trình thế kỷ đó.
Celui-là a commencé par attaquer des supérettes avant de passer à maquereau.
Người này bắt đầu bằng cướp cửa hàng tiện lợi trước khi bước vào con đường ma .
Un vulgaire maquereau.
Ồ, chỉ là mấy thằng ma cô thôi mà.
On est tombé sur des maquereaux à environ 3 miles.
Bị vướng vô đàn cá thu cách đây 3 dặm.
Un vendeur et un maquereau.
Một thư ký bán hàng and a pimp.
Ce charognard arrive, c'est un requin maquereau géant.
Vì vậy những công nhân quét đường đến, nó là cá mập sáu mang khổng lồ.
À un moment particulièrement désespéré, frère Knight s’est rendu chez le prophète pour donner à Joseph et à Oliver un tonneau de maquereaux, du papier ligné pour écrire ainsi que neuf ou dix boisseaux de céréales et cinq ou six de pommes de terre.
Vào thời điểm đặc biệt đầy tuyệt vọng, Anh Knight đi đến nhà của Vị Tiên Tri để tặng cho Joseph và Oliver “một thùng cá thu và một số giấy kẻ ngang để viết,” cùng với “chín hay mười giạ thóc và năm hoặc sáu giạ khoai tây.”
Esteban était maquereau et ami de la mère de Bill.
Esteban là 1 ông... bạn của mẹ Bill.
Au menu d'aujourd'hui, nous avons: du taro, du maquereau grillé et du ragoût de haricots.
Thưc đơn hôm nay là: khoai sọ tẩm gia vị, cá thu nướng, và canh đậu hầm.
Le projectile utilisé est un maquereau à sept sesterces, de toute première qualité.
Và chúng tôi sẽ xúc tiến chương trình 7 đồng một con cá thu với chất lượng cao cấp.
Où se planque ce maquereau de Tattaglia?
Phải tìm ra tên mối lái của gia đình Tattaglia đang trốn ở đâu.
Le maquereau?
Còn cá thu?
C'est un requin maquereau de 3,50 mètres de long.
Đó là một con cá mập sáu mang khổng lồ dài 12 feet.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maquereau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.