accroché trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accroché trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accroché trong Tiếng pháp.

Từ accroché trong Tiếng pháp có các nghĩa là treo, dốc, lơ lửng, lòng thòng, treo cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accroché

treo

(hang)

dốc

(hang)

lơ lửng

(hang)

lòng thòng

(hang)

treo cổ

(hang)

Xem thêm ví dụ

Pour modifier une extension d'accroche, procédez comme suit :
Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau:
Ce rêve de l'amour parfait auquel tu t'acrroches n'est qu'un mauvais tour que la vie te joue. "
Giấc mơ hoàn hảo mà bà đang bám víu này chỉ là trò đùa mà cuộc sống này dành cho bà thôi.
Tu peux accrocher une image de Jésus dans ta chambre.
Các em có thể treo hình Chúa Giê Su trong phòng mình.
Notre seul but dans la vie serait-il un exercice existentiel vide, pour simplement sauter le plus haut possible, nous accrocher pendant soixante-dix ans, puis tomber, et continuer à tomber éternellement ?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Accroche-toi!
Giữ chắc!
Notre carte traditionnelle de 200 nations distinctes, accrochée sur la plupart de nos murs, ou bien cette carte indiquant les 50 groupes de mégapoles ?
Bản đồ truyền thống với 200 quốc gia riêng lẻ vốn được treo trên tường nhà, hay bản đồ của 50 cụm siêu đô thị này?
Ensuite, NOMBRE(extensionsdaccroche, étatdapprobation -= (refusée, sitesuspendu)) < 4 vérifie s'il existe moins de quatre extensions d'accroche approuvées associées à la campagne.
Tiếp theo, COUNT(calloutextensions, approvalstatus -= (disapproved, sitesuspended)) < 4 kiểm tra xem liệu có ít hơn 4 tiện ích chú thích đã chấp thuận được liên kết với chiến dịch hay không.
Dans le même ordre d’idées, partout dans le monde on voit les gens accrocher des photos ou des tableaux qui leur plaisent aux murs de leur maison ou de leur bureau.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
Et quand vînt le temps du changement, il ne s'est pas accroché au pouvoir.
Và khi thời khắc đến, nó không hề níu kéo quyền lực.
Elle s'accroche.
Khoan đã.
Ils ne peuvent pas l'accrocher au mur, parce qu'ils ne savent pas qui c'est.
Họ không thể trưng bày bức tranh, vì không biết người trong tranh là ai.
Cette photo accrochée dans le hall d’entrée de mes grands-parents a eu une profonde influence sur moi.
Bức ảnh đó treo ở phòng ngoài trong nhà ông bà nội tôi đã có một ảnh hưởng mạnh mẽ đối với tôi.
» Et elle s’est accrochée au petit train.
Và nó tự móc mình vào chiếc xe lửa nhỏ.
Nous avons donc décidé de nous accrocher.
Vì thế chúng tôi quyết định cố gắng hết sức để bền bỉ làm công việc đó”.
Cette petite locomotive s’est accrochée au train qui ne pouvait plus avancer, elle est montée jusqusommet de la montagne en haletant et elle en est redescendue avec des soupirs de soulagement en disant : « Je savais que je pouvais.
Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.”
Accroche-toi bien!
Bám vào.
Ou vas-tu simplement lui accrocher un tampon usagé?
Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta?
Accroche-toi, Harry!
Giữ chặt, Harry.
Accroche-toi!
Bám chắc vào!
En langage moderne nous dirions qu’il nous est demandé de « nous accrocher ».
Theo từ ngữ hiện đại, chúng ta có thể nói mình được mời “nắm lấy” thanh sắt.
Elle est accrochée...
Giờ đang được treo...
Non, le seul truc qui vous manque, c'est un camion poubelle pour vous accrocher derrière.
Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn.
Les extensions d'accroche partagées n'affichent pas les associations pour les campagnes qui n'ont pas été téléchargées.
Phần mở rộng về chú thích được chia sẻ sẽ không hiển thị liên kết cho các chiến dịch chưa được tải xuống.
Ces deux la vont s'accrocher, c'est sûr.
Hai đứa thế nào cũng sẽ đụng độ nhau.
" Jamais l'esprit de couteaux ", a déclaré à son visiteur, et une côtelette accroché dans les airs, avec un bruit de ronger.
" Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accroché trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.