matière grasse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matière grasse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matière grasse trong Tiếng pháp.

Từ matière grasse trong Tiếng pháp có nghĩa là chất béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matière grasse

chất béo

noun

Si vous consommez trop de sucre ou de matières grasses solides, vous risquez le surpoids.
Nếu ăn quá nhiều đường và chất béo, bạn có nguy cơ thừa cân.

Xem thêm ví dụ

Les cellules souches dérivées de matières grasses sont des cellules souches adultes.
Tế bào gốc từ mô mỡ là tế bào gốc người trưởng thành.
Qui est dans la cuve de matières grasses?
Cái lu mập kia là ai vậy?
Et au lieu d’utiliser des matières grasses solides pour cuisiner, servez- vous d’huiles, plus saines.
Thay vì dùng mỡ, bơ để nấu ăn thì tốt hơn hãy dùng dầu ăn chất lượng tốt.
Cent pour cent de matière grasse.
Gấp 8 lần chất béo.
Elles poussent de matières grasses, de sorte que une quantité incroyable de pétrole sera extraites d'une baleine. "
Họ phát triển vượt quá chất béo, đến nỗi một số lượng đáng kinh ngạc của dầu sẽ được chiết xuất ra của một trong cá voi. "
Si vous consommez trop de sucre ou de matières grasses solides, vous risquez le surpoids.
Nếu ăn quá nhiều đường và chất béo, bạn có nguy cơ thừa cân.
Le lait était riche en protéines essentielles, matières grasses et minéraux.
Sữa rất giàu các protein thiết yếu, chất béo và khoáng chất.
Certaines matières grasses vieux dude qui veut vous bélier dans le tuyau d'échappement.
Nó là thằng béo chỉ muốn thông đít mày thôi.
Par la loi, les glaces gelato doivent en Italie avoir au moins 3,5 % de matière grasse, sans limite supérieure établie.
Ở Ý, theo luật, gelato phải có ít nhất là 3.5% chất béo bơ sữa.
Chez les hommes qui ont une alimentation riche en matières grasses et font peu d’exercice, le risque est plus élevé.
Những người ăn thức ăn nhiều mỡ và không hoạt động tay chân nguy cơ bị ung thư càng tăng.
Limitez les apports en matières grasses solides, présentes notamment dans les sauces, la viande, le beurre, les gâteaux, le fromage et les biscuits.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
Malgré leurs différences en matières grasses vitamines, et autres contenus nutritionnels pour ce qui est des glucides, ils se valent plus ou moins.
Mặc dù các món đó khác nhau về lượng mỡ, vitamin và các chất dinh dưỡng khác, nhưng xét về lượng carbonhydrate, ba món này gần như tương đương.
Les vaches iakoutes ont un lait riche, avec une moyenne de matières grasses de 5.03% et une teneur en protéines de 4.69% en moyenne.
Bò Yakutian có sữa giàu dinh dưỡng, với hàm lượng chất béo trung bình là 5,03% và hàm lượng protein trung bình là 4,69%.
La production laitière moyenne est de 180 litres sur 145 jours de lactation avec un taux de matières grasses de 7,42 % et un taux protéique de 5,39 %.
Việc sản xuất sữa trung bình 180 lít với 145 ngày trong đó sữa có hàm lượng chất béo 7,42% và hàm lượng protein là 5,39% 4.
Une portion de 100 grammes de bulbes de tulipes contient 148 calories, 3 grammes de protéines, 0,2 gramme de matière grasse et 32 grammes d’hydrates de carbone.
Mỗi một trăm gram củ tu-líp chứa khoảng 148 calo, 3 gram protein, 0,2 gram chất béo và 32 gram hydrat-cacbon.
Le Danemark offrit 150 tonnes de saindoux par mois, la Turquie offrit des noisettes, la Norvège proposa du poisson et de l'huile de poisson, la Suède offrit des quantités considérables de matières grasses.
Đan Mạch muốn đổi 150 tấn mỡ lợn một tháng, Thổ Nhĩ Kỳ muốn đổi hạt dẻ; Na Uy muốn đổi cá và dầu cá, Thụy Điển muốn đổi một lượng lớn mỡ.
Mais ce régime a aussi été donné à des volontaires humains, et nous avons pu constater que ce régime change la mémoire et l'humeur de la même façon qu'il modifie leur neurogénèse, comme la restriction de calories améliore la capacité de la mémoire, alors que le régime saturé en matière grasse, aggravera les symptômes de dépression, contrairement aux acides gras Omega 3 qui augmentent la neurogénèse, et qui aident aussi à diminuer les symptômes de dépression.
Nhưng chế độ ăn uống này cũng đã được áp dụng cho người, cái chúng tôi thấy được là chế độ ăn uống làm thay đổi kí ức và tâm trạng trong cùng một hướng với sự thay đổi của sự phát sinh thần kinh, ví dụ như: giới hạn calo sẽ làm tăng trí nhớ, trong khi một chế độ ăn uống nhiều dầu mỡ làm các triệu chứng trầm cảm trầm trọng hơn ngược lại với axit béo omega-3, chất làm tăng sự phát sinh thần kinh, và cũng giúp làm giảm các triệu chứng trầm cảm.
Les premiers jours après l’accouchement, les seins sécrètent du colostrum, un liquide jaunâtre particulièrement bienfaisant pour le nouveau-né parce que 1) il contient peu de matières grasses et d’hydrates de carbone, ce qui le rend plus digeste, 2) son action immunisante est plus grande que celle du lait que la mère produira au bout de quelques jours et 3) il est légèrement laxatif, ce qui facilite l’expulsion des cellules, des mucosités et de la bile qui se sont accumulées dans les intestins du bébé avant sa naissance.
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béochất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matière grasse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.