huile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ huile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huile trong Tiếng pháp.

Từ huile trong Tiếng pháp có các nghĩa là dầu, màu dầu, người có vai vế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ huile

dầu

noun

Aujourd'hui prisée pour le bénéfice de ses huiles et la valeur nutritive de ses feuilles.
Nay được thu hoạch để lấy hạt chất của dầu và chất bổ của lá.

màu dầu

noun (hội họa) màu dầu; tranh màu dầu)

người có vai vế

noun (thông tục) (số nhiều) người có vai vế)

Xem thêm ví dụ

En pourrissant, son bois produit une huile et une résine parfumées.
Khi gỗ bị mục thì dầu và nhựa thơm chảy ra.
Oui, dans le pays qu’il a juré à tes ancêtres de te donner, il t’accordera de nombreux enfants*+, le produit de ton sol, tes céréales, ton vin nouveau, ton huile+, et les veaux et les agneaux de tes troupeaux+.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
Cela ne signifie pas que c'est grâce aux légumes et à l'huile d'olive.
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
16 « Éléazar+, fils du prêtre Aaron, est chargé de s’occuper de l’huile d’éclairage+, de l’encens parfumé+, de l’offrande régulière de céréales* et de l’huile d’onction*+.
16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.
" Mangez de l'huile d'olive et des légumes, vous aurez moins de rides. "
" Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ".
» 12 Mais elle lui répondit : « Aussi vrai que Jéhovah ton Dieu est vivant, je n’ai pas de pain. Je n’ai qu’une poignée de farine dans une grande jarre et un peu d’huile dans une petite jarre+.
12 Bà đáp: “Thật như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông hằng sống, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong bình lớn và một ít dầu trong bình nhỏ.
Durant la sécheresse qui avait suivi, il avait fait ravitailler Éliya par des corbeaux dans le ouadi de Kerith et, plus tard, il avait augmenté miraculeusement la maigre réserve de farine et d’huile d’une veuve pour que son prophète ait de quoi manger.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Et la fuite de ce matin jette de l'huile sur le feu.
Và thời sự buổi sáng nay đã đổ thêm dầu vào lửa.
Dans l’ancien Israël, un hôte hospitalier oignait d’huile la tête de ses invités.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
L'huile essentielle de Dysphania ambrosioides contient jusqu'à 70% d'ascaridole, du limonène, du P-Cymène, et de plus petites quantités de nombreux autres monoterpènes et dérivés monoterpèniques (α-pinène, myrcène, terpinène, thymol, camphre, trans-isocarveol).
Tinh dầu của cây dầu giun chứa ascaridol (có thể tới 70%), limonen, p-cymen và một lượng nhỏ các monoterpen khác cũng như dẫn xuất monoterpen (α-pinen, myrcen, terpinen, thymol, camphor và trans-isocarveol).
Il est temps de changer d'huile.
Tới lúc bố đổi cái dầu bóng rồi đó. Oh. Ha Ha.
Avec réticence, les médecins et les infirmières nous ont laissés atteindre la seule ouverture des épais bandages qui enveloppaient sa tête pour y déposer une goutte d’huile à travers une barrière de plastique.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Huile moteur.
Động cơ diesel.
L'huile sert à manufacturer de nombreux produits.
Dầu được dùng để tạo ra rất nhiều sản phẩm.
Enfin le troisième chapitre est l'idée de la fin du pétrole, cette fin entropique, où toutes les pièces détachées des voitures, nos pneus, filtres à huile, hélicoptères, avions -- où sont les paysages où toutes ces choses finissent ?
Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu?
Selon le livre La nourriture dans l’Antiquité (angl.), “ une personne consommait en moyenne 20 kilos d’huile d’olive par an, sans compter celle qui était utilisée pour les cosmétiques et l’éclairage ”.
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
Si on arrive à faire ça, on pourrait bien arriver à soigner ces troubles sans les effets indésirables, en réintroduisant l'huile dans nos moteurs mentaux uniquement là où il faut.
Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình.
Dans le désert je mettrai le cèdre, l’acacia, le myrte et l’arbre à huile.
Ta sẽ đặt trong đồng vắng những cây hương-bách, cây tạo-giáp, cây sim và cây dầu.
Ces médicaments ont tant d'effets secondaires car les utiliser pour traiter un trouble psychiatrique complexe c'est un peu comme si on essayait de changer l'huile de votre moteur en ouvrant un bidon et en le déversant sur tout le moteur.
Những loại thuốc này có rất nhiều tác dụng phụ bởi việc sử dụng chúng để điều trị một chứng rối loạn tâm thần phức tạp cũng na ná việc bạn đang cố gắng thay dầu động cơ của mình bằng cách mở can dầu ra rồi đổ tất cả dầu lên trên khối động cơ.
Si nous ajoutons constamment et diligemment de l’huile, goutte à goutte, à notre lampe spirituelle, en faisant ces petites choses simples, elle sera prête et allumée13 ».
Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có.
Et si chacune d’entre vous met de l’huile dans sa lampe, votre lumière deviendra comme « une bannière pour les nations ».
Và khi mỗi em đổ dầu vào đèn của mình thì ánh sáng của các em sẽ trở thành “một cờ lệnh cho các quốc gia.”
Des grenouilles huilées, engraissées aux asticots d'opossum.
Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.
9 Tu es descendue vers Mélek* avec de l’huile
9 Ngươi còn đến với Mê-léc,*
Nous bénéficierons d’une lumière éclatante venant de notre lampe du témoignage et d’une réserve abondante d’huile de conversion.
Chúng ta sẽ được ban phước với sức mạnh thuộc linh từ đèn của chứng ngôn mình và số dầu đầy đủ của sự cải đạo.
Je viens juste de changer l'huile.
Cháu vừa thay nhớt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.