matraque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matraque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matraque trong Tiếng pháp.

Từ matraque trong Tiếng pháp có các nghĩa là dùi cui, đùi, Dùi cui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matraque

dùi cui

noun

Simmons vous a laissé avec la responsabilité de la matraque?
Simmons để em lại với cái dùi cui này sao?

đùi

noun

Dùi cui

noun

Simmons vous a laissé avec la responsabilité de la matraque?
Simmons để em lại với cái dùi cui này sao?

Xem thêm ví dụ

Ça peut servir de matraques!
Vẫn có thể dùng để đập mà. Ow.
C'est pourquoi je porte une matraque.
Đó là lý do tao mang thép theo.
15 ou 20 matraques pouvaient être vues à travers le gaz, s'abattant sur la tête des manifestants.
Có thể thấy 15 hay 20 chiếc dùi cui qua làn khói xám mù mịt đang quật lên đầu những người tham gia tuần hành.
Quelques secondes plus tard, mon petit frère ressent la morsure foudroyante de la matraque qui le projette à terre.
Vài giây sau, thằng em tôi cảm thấy cái quật như sét đánh của cây dùi cui hất nó xuống đất.
« Les membres du personnel dans le soi-disant centre de réhabilitation ont giflé les enfants, leur ont donné des coups de poing et les ont frappés avec des matraques en caoutchouc, » déclare Sophie Richardson.
Bà Sophie Richardson, Giám đốc Tổ chức Quan Sát Nhân Quyền tại Á Châu tường thuật: “Những nhân viên quản lý tại cái gọi là trung tâm cải huấn tát tai và
Deux ans avant sa mort, Madame Gao avait été emprisonnée au camp de travaux forcés de Longshan, où elle a été torturée et défigurée avec des matraques électriques.
Hai năm trước khi cô qua đời, cô Cao đã bị cầm tù tại trại lao động cưỡng bức Long Sơn, nơi cô đã bị tra tấn và bị biến dạng bằng dùi cui điện.
Un des gardiens, qui avait vu le frère me parler, l’a battu violemment à coups de matraque.
Một tên lính canh thấy anh nói thầm với tôi và đánh anh dữ dội bằng dùi cui.
Ma matraque peut restaurer sa mémoire.
Cái dùi cui của tôi có thể giúp lấy lại trí nhớ của cô ta.
Utilisez votre matraque.
Dùng dùi cui của anh.
Nous avions dix ans quand tu as matraqué ce bandit par-derrière.
Năm 10 tuổi huynh từ đằng sau đánh tên Hoàng ác bá một côn.
Il a ordonné à deux prisonniers noirs de me frapper avec une matraque.
Sau đó anh ta ra lệnh cho hai tù nhân da đen đánh tôi bằng dùi cui.
Vous voyez, récemment nous avons été matraqué par l'idée que peut être nous n'avions même pas eu notre propre acte de création, ici sur Terre, ce que les gens n'aimaient pas beaucoup.
Gần đây chúng ta đang đập vỡ ý nghĩ rằng có lẽ chúng ta còn không có sự kiến tạo của riêng mình trên Trái đất.
Il vous a frappé avec la matraque de la marionnette de Judy.
Cái gậy đó thật ra là giá đỡ của con rối Punch và Judy.
Une matraque?
Sao không gõ anh ta bằng dùi cui?
Apportez-moi ma matraque.
Hãy đưa cho tôi cái dùi cui của tôi.
Talkie-walkie, arme de poing, matraque.
Điện đài, súng ngắn, dùi cui.
Une femme a matraqué son mari durant leurs vacances à l'île de Sanibel.
Một phụ nữ lấy dùi cui đâm chết chồng khi họ còn trong một kỳ nghĩ mát ở đảo Sanibel.
Pendant plusieurs jours on nous a battus trois fois par jour avec des matraques.
Trong nhiều ngày chúng tôi bị đánh đập ba lần mỗi ngày bằng dùi cui cao su.
Il a pris son flingue au mort et l'a remplacé par la matraque avec laquelle il m'avait frappé.
Xem này, hắn dấu đi khẩu súng của thằng đã chết và thay vào đó là cái mà hắn đập vào tôi.
Lorsque Spitzer tente de répondre à une question il est matraqué avec la crosse d'un fusil d'assaut AK-47 et disparaît de la fenêtre.
Khi Spitzer cố trả lời một câu hỏi, vị huấn luyện viên đánh bằng báng súng AK-47 trước sự chứng kiến của toàn bộ các phóng viên quốc tế và bị kéo khỏi cửa sổ.
" Je voudrais avoir ma matraque ", a déclaré le policier, va irrésolu à la porte.
" Tôi muốn tôi đã có cây ma trắc của tôi ", cảnh sát cho biết, đi irresolutely ra cửa.
Les policiers les ont emmenés au poste et ont assené sur leurs pieds nus des coups de matraque, jusqu’à ce que la douleur leur fasse perdre connaissance.
Cảnh sát giải hai anh về đồn và dùng dùi cui đánh vào đôi chân trần của hai anh cho đến ngất đi vì đau đớn.
Si nous nous opposions au personnel, ils nous frappaient avec une matraque en bois d’un mètre, à six faces.
Nếu chúng tôi chống lại cán bộ, sẽ bị họ đánh bằng dùi cui gỗ sáu cạnh, dài một mét.
Alors comment Desi a-t-il pu récupérer cette matraque?
Vậy tại sao Desi lại có cái giá đỡ đó?
Tu veux que je matraque les Juifs dans l'esprit Gestapo?
Anh muốn tôi bắt người Do Thái âm mưu chống bọn mật thám chứ gì?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matraque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.