matrice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matrice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrice trong Tiếng pháp.

Từ matrice trong Tiếng pháp có các nghĩa là ma trận, tử cung, dạ con, Ma trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matrice

ma trận

noun (toán học) ma trận)

On a reconfiguré la matrice de Jarvis pour créer quelque chose de nouveau.
Chúng tôi đã tái cấu trúc ma trận của Jarvis để tạo ra một thứ mới.

tử cung

noun (giải phẫu) học dạ con, tử cung)

dạ con

noun

Ma trận

Si on est tué dans la Matrice... on meurt ici?
Nếu anh bị giết trong Ma Trận, anh sẽ chết ở đây?

Xem thêm ví dụ

Après sa mort... l'Oracle a prophétisé son retour. Sa venue annoncerait la fin de la Matrice... mettrait un terme à la guerre... et nous libérerait.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
Ma Matrice!
Chìa khoá ma trận của ta.
Vous pouvez aussi multiplier la matrice entière par un nombre, appelé scalaire.
Bạn cũng có thể nhân cả ma trận với một số, gọi là lượng vô hướng.
On a reconfiguré la matrice de Jarvis pour créer quelque chose de nouveau.
Chúng tôi đã tái cấu trúc ma trận của Jarvis để tạo ra một thứ mới.
Et vous pouvez pensez cela en termes d'une matrice de gain selon la théorie des jeux.
Bạn có thể nghĩ nó như một trò chơi -- ma trận trả tiền trên lý thuyết.
Je venais de créer quelque chose, j'étais très excité, parce que, vous voyez, j'avais fait des mots croisés, mais c'était comme remplir la matrice de quelqu'un d'autre.
Tôi đã tạo ra một thứ mới, tôi rất kích động vì tôi thiết kế trò chơi ô chữ, nhưng nó lại như ta đi giải ma trận của người khác vậy.
12 Intéressons- nous au soutien que la vierge juive Marie reçut lorsqu’elle entendit cette nouvelle : “ Tu concevras dans ta matrice et tu mettras au monde un fils, et tu devras l’appeler du nom de Jésus.
12 Hãy suy nghĩ về sự hỗ trợ mà trinh nữ Do Thái tên Ma-ri đã nhận được khi nghe tin: “Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus”.
Une valeur de # n' a pas d' effet, une valeur supérieure ou égale à # caractérise le rayon de la matrice du flou gaussien et détermine ainsi le caractère flou de l' image
Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh
“ Portés depuis la matrice
“Bồng-ẵm... từ trong lòng mẹ
Dans cette vidéo, je vais commencer par vous expliquer comment mulplitiplier deux matrices.
Trong video này, tôi muốn để bắt đầu nói về việc làm thế nào để nhân với nhau hai ma trận.
(Rires) (Applaudissements) Donc, si vous pensez que la moitié de l'Amérique vote républicain parce qu'elle est aveuglée de cette manière, alors mon message est que vous êtes piégés dans une matrice morale, une matrice morale particulière.
(Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Vậy nên, nếu bạn cho rằng một nửa nước Mỹ bầu cho Đảng Cộng hòa bởi họ bị làm cho mù quáng như thế, thông điệp của tôi đó là bạn đã bị nhốt trong một ma trận đạo đức, trong một ma trận đạo đức đặc biệt.
Le gamin doit avoir la Matrice.
Thằng nhóc phải có chìa khoá ma trận.
Dans le cas de Jésus, la Bible affirme que par “ la puissance du Très-Haut ” sa vie a été transférée dans la matrice d’une vierge nommée Marie.
Trong trường hợp của Chúa Giê-su, Kinh-thánh bảo đảm với chúng ta là sự sống của ngài được chuyển vào một người nữ đồng trinh tên là Ma-ri bởi “quyền-phép của Đấng Rất Cao”.
La Matrice?
Ma Trận?
Le procédé utilisait un système modifié pour le dépôt de cellules dans des matrices tridimensionnelles placées sur un substrat,.
Quá trình này sử dụng một hệ thống điểm biến đổi cho sự lắng đọng của các tế bào thành các ma trận 3D có tổ chức được đặt trên một chất nền.
Si je devais choisir entre ça et la Matrice... je choisirais la Matrice.
Nếu phải lựa chọn điều đó và Ma Trận... tôi sẽ lựa chọn Ma Trận.
C’est ainsi que la vie de Jésus, soit la vie de l’un des fils de Dieu dont se compose la “Jérusalem d’en haut”, fut transférée du ciel dans la matrice de la vierge Marie. Jésus naquit donc enfant parfait.
14 Do đó sự sống của Chúa Giê-su, một trong những con của Đức Chúa Trời hợp thành “Giê-ru-sa-lem ở trên cao”, đã được chuyển từ trời xuống vào lòng trinh nữ Ma-ri. Chúa Giê-su được sanh ra là một con trẻ hoàn toàn.
Si je suis le père de la Matrice... elle serait sans nul doute sa mère.
bà ấy hẳn phải là người Mẹ.
Si on est tué dans la Matrice... on meurt ici?
Nếu anh bị giết trong Ma Trận, anh sẽ chết ở đây?
Clu l'avait mis sur la matrice des lumicycles.
Clu đã đưa anh ấy vào mạng lưới chu kỳ ánh sáng.
Ta matrice d'attributs.
Ma trận thuộc tính của cô.
11 Jéhovah fit une autre démonstration remarquable de sa puissance protectrice lorsqu’il transféra la vie de son Fils unique-engendré dans la matrice de la vierge juive Marie.
11 Đức Giê-hô-va cũng chứng tỏ một cách phi thường quyền năng che chở khi chuyển sự sống Con độc sinh của Ngài vào lòng Ma-ri, một trinh nữ Do Thái.
Je mérite la matrice de Firestorm!
Tôi xứng đáng với Ma Trận Firestorm!
Bien que le récit dise que Jéhovah a ‘ fermé la matrice ’ de Hanna, rien n’indique qu’il ait désapprouvé cette femme humble et fidèle (1 Samuel 1:5).
Dù Kinh Thánh nói rằng Đức Giê-hô-va “khiến cho [bà An-ne] son-sẻ”, nhưng không có bằng chứng nào cho thấy Ngài không hài lòng với người phụ nữ khiêm nhường và trung thành này (1 Sa-mu-ên 1:5).
Maintenant on appelle ça une " matrice ", lorsqu'elles sont plusieurs, on dit " des matrices ".
Ngày nay, chúng ta gọi những tập hợp số đó là ma trận và nhiều ma trận gộp lại thành một chuỗi ma trận

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.