matricule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matricule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matricule trong Tiếng pháp.

Từ matricule trong Tiếng pháp có các nghĩa là danh bạ, sổ ghi tên, bản sao đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matricule

danh bạ

verb (Registre matricule) sổ ghi tên, danh bạ)

sổ ghi tên

verb (Registre matricule) sổ ghi tên, danh bạ)

bản sao đăng ký

verb

Xem thêm ví dụ

Frege est matriculé à l'Université d'Iéna au printemps de 1869 en tant que citoyen de la Confédération de l'Allemagne du Nord.
Frege nhập học đại học Jena vào mùa xuân năm 1869 như một công dân Liên bang Bắc Đức.
Montre- leur ton matricule.
Hãy cho họ thấy bảng tên của anh.
Celui-ci reçut directement le numéro de matricule 282.
Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 282.
Si vous ramenez ça sur notre orbite, Ca nous donne 90 minutes Avant que ça rechauffe pour notre matricule.
Nếu dựa quỹ đạo của ta, tôi tính là ta sẽ có khoảng 90 phút... trước khi bị đá đít lần nữa.
Matricule?
Số hiệu?
Il est enregistré sous le matricule BM 17.
Nó được quản lý bởi Register.bg.
Matricule.
Số hiệu.
Nom, grade et matricule?
Tên, cấp bậc và số quân.
Matricule?
Bảng tên?
On parie tous notre matricule.
Nửa nhân viên cảnh sát ở đây đều đặt số phù hiệu của mình.
Trouvez son matricule.
Coi số của hắn.
Les différents types de prisonniers se reconnaissaient à des pièces de tissus triangulaires cousues sur leurs vêtements sous leur numéro de matricule appelées winkel.
Có thể phân biệt các loại tù nhân bằng những mảnh vải hình tam giác gọi là Winkel được khâu lên áo ngoài phía dưới số hiệu tù nhân của họ.
Ton matricule pour l'accrocher.
Cho mượn thẻ bài để trang trí cây thông Giáng sinh.
Général Carnaby, aurez-vous l'amabilité de nous donner votre vrai nom, votre rang et votre matricule.
Bây giờ, Đại tướng Carnaby, có lẽ ông nên biết khôn cho chúng tôi biết tên thật, cấp bậc và số quân của ông.
Quel est son matricule?
Số hiệu của nó là gì?
Sous le numéro de matricule 38190, j’y suis resté jusqu’en avril 1945, avant de participer à la tristement célèbre marche de la mort.
Tại đó, tôi là tù nhân mang số 38190. Tôi bị nhốt cho đến khi có cuộc đi bộ chết người nổi tiếng vào tháng 4 năm 1945.
Ce club porte le matricule 189.
Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 189.
L'avion est un Embraer E-190, enregistré sous le matricule XA-GAL, MSN 19000173.
Chiếc máy bay này là một chiếc Embraer E-190, đăng XA-GAL, msn 19000173.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matricule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.