maturation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maturation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maturation trong Tiếng pháp.
Từ maturation trong Tiếng pháp có các nghĩa là quá trình chín, quá trình thành thục, sự chín, sự thành thục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maturation
quá trình chínnoun On favorise aussi la production d’éthylène, un gaz qui accélère le processus de maturation, et l’on obtient des fruits plus gros et plus sucrés. Việc này cũng giúp trái thải ra nhiều khí etylen, đẩy nhanh quá trình chín cây, tạo ra những trái lớn và ngọt hơn. |
quá trình thành thụcnoun |
sự chínnoun |
sự thành thụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Cela permet aussi au saumon génétiquement modifié d'accéder plus rapidement à la maturation sexuelle, ce qui lui donne une capacité à se reproduire dans un laps de temps de moins de deux ans,. Đặc điểm này cho phép GM cá hồi để trưởng thành nhanh hơn và cung cấp cho họ khả năng để tái sản sinh ít hơn hai năm. |
La naissance d’une personne en enfer est consécutive à la ‘maturation’ de son mauvais karma.” Một người sanh ra trong địa ngục là hậu quả của các việc ác của mình đã ‘chín mùi’ ”. |
«Ces choses exigent pour leur maturation plusieurs siècles.» “Những việc này cần vài thế kỷ để trưởng thành”. |
Le passage des morts aux vivantes sera aussi reflété dans la maturation de notre tueur. Sự tiến hóa từ những nạn nhân chết đến còn sống cũng sẽ được phản ánh sự trưởng thành của đối tượng. |
Pour les filles, la maturation précoce peut parfois conduire à une augmentation de l'embarras liée à la conscience de soi. Với các bé gái, sự trưởng thành sớm có thể thỉnh thoảng dẫn tới sự gia tăng tự tin, dù đó là một khía cạnh thường thấy ở phụ nữ đang trưởng thành. |
Ce bourgeon d'amour, par le souffle de maturation de l'été, peut s'avérer une fleur belle quand notre prochaine rencontre. Chồi này của tình yêu, hơi thở mùa hè chín, tháng chứng minh một bông hoa đẹp khi tiếp theo chúng tôi đáp ứng. |
L’apôtre Jean a expliqué que deux sortes de maturation s’opéreraient à mesure qu’approcherait le moment du jugement. Sứ đồ Giăng được bảo rằng khi kỳ phán xét đến gần, sẽ có hai hình thức chín muồi. |
Néanmoins, ces œufs ne deviennent viables qu’après être parvenus à maturation dans le sol. Tuy nhiên, những trứng này phải ấp dưới đất mới nở được. |
Le gothique classique correspond à la phase de maturation et d'équilibre des formes (fin XIIe siècle-1230 environ). Gothic cổ điển (tiếng Anh: High Gothic) tương ứng với giai đoạn phát triển hoàn toàn và cân bằng hình dạng (cuối thế kỷ XII đến khoảng năm 1230). |
Un convoyeur transporte ces boîtes sur le lieu de stockage, où la température et le taux d’humidité préprogrammés permettent aux graines de fermenter et de parvenir à maturation. Một băng tải chuyển những hộp này vào kho mà nhiệt độ và độ ẩm được ấn định trước để đậu lên men và thành phẩm. |
Donc la maturation a été lente. Dự án được triển khai rất chậm. |
« Les mois qui suivent immédiatement la naissance sont décisifs pour la maturation du cerveau. Một sách hướng dẫn cách nuôi dạy trẻ sơ sinh (Early Childhood Counts—A Programming Guide on Early Childhood Care for Development) cho biết: “Những tháng sau sinh là thời gian rất quan trọng trong quá trình phát triển não bộ của trẻ. |
On favorise aussi la production d’éthylène, un gaz qui accélère le processus de maturation, et l’on obtient des fruits plus gros et plus sucrés. Việc này cũng giúp trái thải ra nhiều khí etylen, đẩy nhanh quá trình chín cây, tạo ra những trái lớn và ngọt hơn. |
Et à maturation, nous l' avons renvoyé vers vous, pour prétendre allégeance et vous amener à nous Và khi đến tuổi, ta gửi cô ấy quay lại chỗ các ngươi, giả vờ trung thành, và dẫn các ngươi vào tay bọn ta |
Environ quinze jours avant que la fertilisation puisse avoir lieu, l'hypophyse antérieure sécrète l'hormone folliculo-stimulante, FSH qui mène un nombre de follicules à maturation dans l'ovaire qui relâche ensuite de estrogène. Khoảng mười lăm ngày trước khi thụ tinh diễn ra, thùy trước tuyến yên tiết ra hooc-môn kích thích nang trứng (FSH), làm chín nang trứng trong buồng trứng, nơi tạo ra hoóc-môn sinh dục nữ (estrogen). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maturation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maturation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.