mayonnaise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mayonnaise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mayonnaise trong Tiếng pháp.

Từ mayonnaise trong Tiếng pháp có các nghĩa là mayonnaise, xốt mai-o-ne, nước xốt mayonne, Mayonne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mayonnaise

mayonnaise

noun

jusqu'à devenir une émulsion mousseuse, quelque chose comme de la mayonnaise.
tạo thành bọt sữa, nhìn như là sốt mayonnaise vậy.

xốt mai-o-ne

noun (sauce)

nước xốt mayonne

noun (nước xốt mayonne (làm bằng lòng đỏ trứng và dầu)

Mayonne

noun

Xem thêm ví dụ

Et la mayonnaise.
mayonnaise.
La principale raison en est que nous aimons admirer ces gigantesques murs de mayonnaises, de moutardes, de vinaigres, de confitures, mais que nous ne sommes pas capables de faire les calculs de comparaison et de sélection, ni de choisir effectivement parmi cet étourdissant étalage.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma- yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên cho nên điều tôi muốn đề nghị bạn hôm nay là 4 kĩ thuật đơn giản
Admettons, malgré tout, qu’il dispose de tous les bons ingrédients : le pain de mie, le fromage, un peu de beurre sur les faces extérieures du pain (et un peu de mayonnaise à l’intérieur car c’est un jeune homme brillant !)
Tuy nhiên, người thiếu niên này lấy ra đúng tất cả các vật liệu: bánh mì, phô mai, một chút bơ trét vào bên ngoài của bánh mì (và một ít sốt mayonnaise trét ở bên trong vì cậu ta rất sáng dạ).
La principale raison en est que nous aimons admirer ces gigantesques murs de mayonnaises, de moutardes, de vinaigres, de confitures, mais que nous ne sommes pas capables de faire les calculs de comparaison et de sélection, ni de choisir effectivement parmi cet étourdissant étalage.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
Un trou de cul de rat, avec de la mayonnaise!
Phao câu chuột chấm sốt mayonnaise!
La mayonnaise.
Kem chua và mayonnaise.
Il s'avère que la salade de pâtes est en réalité un mélange de mélanges parce que beaucoup de ces ingrédients, comme la mayonnaise et la moutarde, sont déjà des mélanges eux- mêmes, ce qui est bien pour nous parce que si on y regarde de plus près, on verra les 3 types principaux de mélanges qui existent.
Người ta chỉ ra rằng món salad mì ống thực sự là một hỗn hợp của những hỗn hợp khác bởi vì nhiều thành phần như sốt trứng và mù tạt bản thân chúng thực sự đã là những hỗn hợp rồi, điều này thì hay với chúng ta bởi vì nếu chúng ta quan sát kĩ hơn chúng ta sẽ nhìn thấy hỗn hợp được chia thành 3 loại chính.
En 1912, Richard Hellmann construit une usine à New York pour produire de la mayonnaise vendue sous le nom de Hellmann's Blue Ribbon Mayonnaise.
Năm 1912, mayonnaise của bà Hellmann đã được bày bán rộng rãi trên thị trường và được gọi là Hellmann’s Blue Ribbon Mayonnaise.
Rachète-moi de la mayonnaise.
Đi tham dự thi chạy Mayo với tớ đi.
Et alors les asphlatènes -- et c'est la chose cruciale -- les asphaltènes sont battus par les vagues jusqu'à devenir une émulsion mousseuse, quelque chose comme de la mayonnaise.
Và điều quan trọng sau đó là asphaltene sẽ bị khuấy lên bởi những đợt sóng tạo thành bọt sữa, nhìn như là sốt mayonnaise vậy.
Une dinde mayonnaise.
một ít gà tây và sốt mayo
On aurait dû te dire que cette mayonnaise était mauvaise.
Một ai đó nói với anh là Mayo xấu tệ.
C'est pour " Mayonnaise ", à cause de la couleur de ma peau.
Viết tắt của " mayonnaise, " do màu da của tôi.
Bacon, salade, tomate et mayonnaise.
Thịt nướng, rau diếp, và cà chua với sốt mayonnaise... kẹp trong bánh mì đen.
Et alors les asphlatènes -- et c'est la chose cruciale les asphaltènes sont battus par les vagues jusqu'à devenir une émulsion mousseuse, quelque chose comme de la mayonnaise.
Và điều quan trọng sau đó là asphaltene sẽ bị khuấy lên bởi những đợt sóng tạo thành bọt sữa, nhìn như là sốt mayonnaise vậy.
Aussi appelé sandwich baloney, il est traditionnellement fait de tranches de saucisse de Bologne dans du pain blanc, accompagné de plusieurs condiments, tels que de la mayonnaise, de la moutarde et du ketchup.
Cũng được biết đến với cái tên Baloney sandwich, được bắt nguồn từ món truyền thống xúc xích bologna sắt lát kẹp giữa hai lát bánh mì trắng, cùng với gia vị, như mayonnaise, mù tạt, và sốt cà chua.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mayonnaise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.