maximal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maximal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maximal trong Tiếng pháp.

Từ maximal trong Tiếng pháp có các nghĩa là tối đa, tối đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maximal

tối đa

adjective

La vitesse maximale que j'ai enregistré est de 27.39 petaflops.
Tốc độ tối đa tôi được ghi nhận là 27,39 petaflop.

tối đại

adjective (toán học) tối đại)

Xem thêm ví dụ

Certains espaces publicitaires sont automatiquement définis sur la largeur maximale autorisée d'un appareil.
Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị.
La capacité maximale actuelle, moyennant quelques améliorations mineures, est estimée entre 330 et 340 millions de tonnes par an ; cette capacité devait être atteinte entre 2009 et 2012.
Khả năng chuyên chở tối đa mà kênh đào hiện tại có thể gánh vác được, với tính toán tới các công việc hoàn thiện tương đối nhỏ, được ước tính là khoảng 330 tới 340 triệu tấn PC/UMS một năm; người ta cũng dự đoán rằng khả năng chuyên chở này có thể đạt tới vào khoảng thời kỳ 2009-2012.
Votre enchère de mot clé correspond au prix maximal que vous êtes prêt à payer lorsqu'un internaute clique sur votre annonce.
Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn.
On approche vitesse maximale.
– Đang lên đến tốc độ tối đa của chúng ta.
Utilisez la balise Meta nosnippet pour empêcher Google d'afficher un extrait de votre page dans les résultats de recherche. Utilisez la balise Meta max-snippet:[nombre] pour spécifier la longueur maximale de vos extraits dans les résultats de recherche.
Sử dụng thẻ meta nosnippet để ngăn Google hiển thị đoạn trích cho trang của bạn trong Kết quả Tìm kiếm hoặc sử dụng thẻ meta max-snippet:[số] để chỉ định độ dài tối đa cho đoạn trích trong kết quả.
La définition d'une classification maximale du contenu des annonces peut vous permettre de mieux contrôler le contenu publicitaire diffusé auprès des internautes.
Việc đặt mức phân loại nội dung quảng cáo tối đa có thể giúp bạn kiểm soát tốt hơn nội dung quảng cáo hiển thị cho người dùng.
Ce montant est souvent inférieur, parfois de beaucoup, à votre enchère au coût par clic maximal (CPC max.) qui correspond au maximum qui peut vous être facturé pour un clic.
Thông thường, bạn chỉ phải trả số tiền thấp hơn -- đôi khi là thấp hơn rất nhiều -- giá thầu theo giá mỗi nhấp chuột tối đa (CPC tối đa), là số tiền cao nhất bạn sẽ bị tính phí cho một nhấp chuột.
Limiter le nombre maximal de téléchargements par groupe
Giới hạn số tối đa việc tải về cho mỗi nhóm
Ensuite, Google Ads définit le coût par clic maximal (CPC max.) pour maximiser votre valeur de conversion, tout en essayant d'atteindre un retour sur les dépenses publicitaires (ROAS) moyen aussi proche de votre objectif que possible.
Sau đó, Google Ads sẽ đặt giá thầu chi phí mỗi lần nhấp tối đa (CPC tối đa) để tối đa hóa giá trị chuyển đổi, trong khi cố gắng đạt được ROAS trung bình bằng với mục tiêu của bạn.
La désertion seule entraine la sanction maximale jusqu'à cinq ans de prison.
Riêng tội đào ngũ phải nhận hình phạt nặng nhất là từ 5 năm tù trở lên.
Valeur maximale &
Giá trị tối & đa
Alarme de valeur maximale
Báo động giá trị tối đa
Nous pourrons obtenir une assistance maximale si nous faisons notre part pour 1) y assister nous- mêmes et 2) inviter autrui à se joindre à nous pour cet événement.
Chúng ta có thể đạt được số người tham dự đông nhất từ trước đến nay nếu chúng ta làm trọn phần mình bằng cách (1) chính chúng ta đến tham dự và (2) mời người khác cùng đến dự Lễ Tưởng Niệm.
La consommation maximale de l'appareil est embarquée dans sa prise.
Những thông số vận hành của thiết bị được cài vào ổ cắm.
Le nombre maximal de valeurs de dimension uniques (c.-à-d. les lignes) qui seront reportées s'élève à trois millions.
Số lượng tối đa các giá trị thứ nguyên duy nhất (nghĩa là các hàng) sẽ được báo cáo là 3 triệu.
Les valeurs DAS maximales du modèle Pixel 2 XL signalées à la FCC sont les suivantes :
Các giá trị SAR cao nhất của Pixel 2 XL theo báo cáo cho FCC là:
Il s'agit de l'enchère au coût par clic (CPC) maximale pour votre mot clé.
Đây là số tiền giá thầu chi phí mỗi nhấp chuột tối đa (CPC tối đa) của từ khóa.
Longueur maximale pour les langues dont les caractères sont codés sur deux octets (chinois, japonais, coréen, etc.)
Độ dài tối đa cho các ngôn ngữ thuộc bộ ký tự 2 byte (DBCS) (chẳng hạn như tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn)
Aux États-Unis, le débit d'absorption spécifique (DAS) maximal est de 1,6 W/kg en moyenne sur un gramme de tissu.
Giới hạn trung bình về tỷ lệ hấp thụ riêng (SAR) do Hoa Kỳ áp dụng là 1,6 W/kg trên một gam tế bào.
Je vous en recommande au moins 5 minutes par jour, mais il n'y a pas de dose maximale.
Ít nhất chúng ta nên nghe 5 phút một ngày, hoặc nhiều hơn thì càng tốt.
Logo (importation) : taille minimale de 144 x 144 pixels, taille maximale de 150 Ko, proportions de 1:1
Biểu trưng (tải lên): kích thước tối thiểu: 144 pixel x 144 pixel, kích thước tối đa: 150KB, tỷ lệ cỡ ảnh 1:1
Le Dr Kerry Emanuel a créé un modèle mathématique vers 1988 pour calculer le potentiel maximal atteignable par un cyclone tropical selon la température de surface de la mer et le profil de température de l'atmosphère.
Kerry Emanuel đã tạo ra một mô hình toán học khoảng năm 1988 để tính toán giới hạn phía trên của cường độ xoáy thuận nhiệt đới dựa trên nhiệt độ mặt biển và các thành phần khí quyển từ mô hình toàn cầu mới nhất.
Déflecteurs, puissance maximale!
Thiết bị làm lệch hướng, khẩn cấp toàn bộ!
Activer l' alarme de valeur maximale
Bật báo động giá trị tối đa
Taille maximale du cache (Mo) &
Cỡ bộ nhớ tạm tối đa

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maximal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.