méfiance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ méfiance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ méfiance trong Tiếng pháp.

Từ méfiance trong Tiếng pháp có các nghĩa là không tin, tính ngờ vực, tính đa nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ méfiance

không tin

noun

Je comprends votre méfiance, mais quelles sont les options?
Tôi hiểu tại sao anh không tin chúng tôi, nhưng còn lựa chọn nào khác?

tính ngờ vực

noun

tính đa nghi

noun

Xem thêm ví dụ

Quand les marchés financiers de la planète ont été fortement ébranlés en octobre 1997, une revue a parlé d’“ une méfiance extraordinaire et parfois irrationnelle ” et de la “ contagion de la non-confiance ”.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
Les scientifiques ont une sorte de culture de la méfiance collective cette culture du « Montre-moi », illustrée par cette belle femme ici montrant à ses collègues ses preuves.
Các nhà khoa học có một kiểu văn hóa của sự ngờ vực tập thể, văn hóa "thể hiện bản thân", minh họa bằng người phụ nữ xinh đẹp ở đây cho đồng nghiệp xem các bằng chứng của mình.
La désaffection engendre la méfiance, surtout là où règnent la violence et la criminalité.
Sự xa cách sinh ra nghi kỵ, nhất là khi sự hung bạo và tội ác đe dọa khu phố.
Pour Erik Erikson, il en résulte que l’enfant en vient à éprouver une « confiance ou une méfiance fondamentale ».
"Đối với Erikson, kết quả là đứa trẻ sẽ cảm thấy: ""Một sự tin cậy hay nghi ngờ căn bản""."
Les motions de confiance et de méfiance ne peuvent être votées qu'après un délai de quarante-huit heures suivant le dépôt de la motion.
Việc bỏ phiếu bất tín nhiệm Chính phủ chỉ được tổ chức sau 48 giờ kể từ lúc trình kiến nghị.
Ils vont jusqu’à se poster devant les lieux où les Témoins tiennent leurs assemblées pour prendre au piège les chrétiens sans méfiance.
Họ còn biểu tình bên ngoài các hội nghị của Nhân-chứng, cố gắng gài bẫy những người thiếu đề phòng.
Par conséquent, dans son ensemble, la moisson de la chrétienté en Afrique est déplorable et caractérisée par une désunion frappante, la méfiance et le “christopaganisme”.
Do đó, các đạo tự xưng theo đấng Christ nói chung không gặt hái được kết quả tốt tại Phi Châu; đặc điểm của kết quả thâu gặt là sự chia rẽ, không tin cậy nhau và sự “pha lẫn đạo Gia-tô với tà giáo”.
Leur méfiance se dissipera, les stéréotypes négatifs disparaîtront et ces gens commenceront à comprendre ce qu’est réellement l’Église.
Nỗi nghi ngờ của họ sẽ bị xua tan, những định kiến tiêu cực sẽ biến mất, và họ sẽ bắt đầu hiểu Giáo Hội thật sự là như thế nào.
Je vois la lassitude dans tes yeux, la méfiance.
Ta thấy sự mệt mỏi trong đôi mắt cậu, sự ngờ vực.
Les contrefaçons ont une ressemblance avec les choses réelles, dans le but de tromper les personnes sans méfiance.
Đồ giả rất giống với đồ thật để nhằm lừa gạt những người nhẹ dạ.
Cet incident attise probablement sa méfiance envers le catholicisme.
Sau sự việc này, có lẽ Calvin càng mất lòng tin vào Công giáo.
Et si j'avais dit quelque chose de complétement bizarre il m'aurait regarder avec méfiance, et aurait régulé la conversation.
Và nếu tôi nói gì đó hoàn toàn kỳ cục, anh ta sẽ nhìn tôi ngờ vực, và điều chỉnh lại cuộc hội thoại.
Par exemple, pouvez-vous imaginer que des gens respectables, civiques, talentueux, se présentent aux élections s'ils croient réellement que gérer la méfiance fait, entre autres, partie de la politique ?
Ví dụ, bạn có thể tưởng tượng người dân thường, có quyền và tài năng sẽ chạy đua vào chính quyền nếu họ thực sự tin rằng chính trị là quản lý sự bất tín nhiệm?
La transparence est la gestion de la méfiance en politique.
Minh bạch là quản lí sự bất tín trong chính trị.
9 On accuse parfois l’apôtre Paul de misogynie, sentiment de haine et de méfiance à l’égard des femmes.
9 Người ta đôi khi buộc tội oan sứ đồ Phao-lô là ghét đàn bà, không xem họ là đáng tín cẩn.
Sans doute est- ce le karaté qui lui a enseigné la prudence et la méfiance, car il n’accepte rien à moins d’en être convaincu et d’en avoir la confirmation dans les Écritures.
Có lẽ môn karate đã dạy anh tính cảnh giác và thận trọng, vì anh sẽ không chấp nhận điều gì nếu chưa được thuyết phục và chưa có bằng chứng từ Kinh Thánh.
Le mensonge engendre la méfiance entre conjoints et entre membres d’une même famille.
Sự thiếu thành thật khiến vợ chồng và các thành viên trong gia đình nghi kỵ nhau.
Méfiance et prudence.
Đa nghi và thận trọng.
Lorsqu’il remplacera les vieilles structures de la société par de nouvelles, les humains qui vivront sur la terre ne connaîtront ni la crainte, ni la méfiance, ni la misère, ni l’injustice, ni le crime.
Trong thế giới mới trên đất này, sẽ không có sự sợ hãi hay sự mất tin cậy nữa, không còn sự nghèo khổ, bất công hoặc tội ác nữa.
13 « Quand des conjoints ne sont pas disposés à pardonner, dit Annette, le ressentiment et la méfiance augmentent, ce qui est un poison dans le couple.
13 Chị Annette cho biết: “Nếu một cặp vợ chồng không muốn tha thứ thì sự tức giận và hồ nghi sẽ dần lớn lên, là điều đầu độc hôn nhân.
Les exilés devaient également supporter la jalousie et la méfiance des autres mineurs, pour qui cette communauté très unie et prospère représentait une sérieuse concurrence.
Người Trung Quốc cũng phải chịu đựng sự ganh ghét và ngờ vực bởi những người đào vàng ở Úc, họ xem những người nước ngoài này là một tập thể làm việc sát cánh, hữu hiệu và có sức cạnh tranh lớn.
Ça crée de la méfiance entre les détenues et le personnel.
Làm mất lòng tin giữa nhân viên quản giáo và phạm nhân.
Chaque année, ses machinations — ou ruses — prennent au piège des chrétiens sans méfiance.
Mỗi năm những mưu chước hay “mưu-kế” của Ma-quỉ khiến những tín đồ không đề phòng bị mắc bẫy.
C’est ainsi que l’International Herald Tribune a fait cette réflexion au sujet de l’Union européenne : “ La rivalité et la méfiance restent les caractéristiques principales de la politique européenne.
Chẳng hạn, tờ International Herald Tribune nhận xét như sau về Liên Minh Châu Âu: “Sự kình địch và bất tín nhiệm lẫn nhau vẫn còn là đường lối chung trong đời sống chính trị của Âu Châu.
Continuellement, des individus peu recommandables rôdent sur le Net, cherchant à profiter des jeunes sans méfiance. — Romains 16:18.
Những kẻ vô đạo đức thường dùng Internet để lợi dụng những bạn trẻ cả tin.—Rô-ma 16:18.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ méfiance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.