mobili trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mobili trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mobili trong Tiếng Ý.

Từ mobili trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồ đạc, nội thất, Đồ nội thất, bàn ghế, đồ bày trong nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mobili

đồ đạc

(furniture)

nội thất

(furniture)

Đồ nội thất

(furniture)

bàn ghế

(furniture)

đồ bày trong nhà

(furniture)

Xem thêm ví dụ

Il Nexus 6 era disponibile attraverso Google Play Store, Motorola Mobility, Best Buy, T-Mobile, AT&T, Sprint, U.S. Cellular e Verizon Wireless.
Nexus 6 có sẵn trên Google Play Store, Best Buy, T-Mobile, AT&T, Sprint, Verizon Wireless, và U.S. Cellular.
Hanno creato anche una sussidiaria dedicata al mondo del web mobile conosciuta come Cheetah Mobile, la più importante sviluppatrice di utility e applicazioni al mondo, e ha lavorato su software di sicurezza, recentemente concentrandosi su software basati su internet come Kingsoft KuaiPan (un'applicazione di cloud storage gratuito multipiattaforma).
Họ cũng tạo ra một chi nhánh phát triển các ứng dụng mobile internet độc lập có tên Cheetah Mobile, đã làm việc trên các sản phẩm phần mềm bảo mật, gần đây nhất là chuyển hướng tới các ứng dụng dựa trên internet, chẳng hạn như Kingsoft Kuaipan (một ứng dụng lưu trữ đám mây miễn phí chạy trên nhiều nền tảng).
Ora, l'autista della " canna-mobile... "
Tài xế của của " Reefermobile " Reefermobile?
Smettetela di trattarmi con un mobile!
Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế.
Dall'altro lato, l'obiettivo chiave del 5G NORMA è di sviluppare un'architettura delle reti mobili 5G concettualmente innovativa, adattativa e prova di futuro.
Mặt khác, mục tiêu chính của 5G NORMA là phát triển kiến trúc mạng di động 5G mới, thích nghi và mang tính tương lai.
Tocca il fumetto del video mobile.
Nhấn vào bong bóng video nổi.
Sentite, subito prima di essere ripresi in quel video, ho beccato Logan a rovistare nell'ufficio mobile del festival, ok?
Nghe này, ngay trước khi đoạn phim đó được quay, tôi tóm được Logan lục lọi văn phòng của giải đấu, được chứ?
I mobili sono studiati in modo che i bambini possano sedersi di fronte a grandi, potenti schermi, potenti reti per la connessione, ma in gruppo.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
Tra le cose che comprammo a Bali, quindi, c'erano molti mobili.
Vì thế một trong những thứ chúng tôi kiếm được ở Bali
Mo ha accettato una scommessa controtendenza sull'Africa fondando la Celtel International nel '98 e ha creato un provider di rete mobile con 24 milioni di iscritti in 14 stati africani nel 2004.
và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004.
Lo Stato varia in elevazione dal livello del mare della Baia di Mobile a più di 1.800 piedi (550 m) dei monti Appalachi nel nord-est.
Độ cao biến thiên từ ngang mực nước biển tại vịnh Mobile tới hơn 1.800 feet (550 m) tại dãy Appalachia miền đông bắc.
Leaderboard per dispositivi mobili 320 x 50
Hình chữ nhật dài 300 x 50 trên thiết bị di động
Genitori, siamo consapevoli del fatto che i dispositivi mobili con accesso a Internet, e non i computer, sono i maggiori imputati?
Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không?
8 Ne fui molto contrariato; allora buttai fuori da quel deposito* tutti i mobili della casa di Tobìa.
8 Điều này khiến tôi rất tức giận, nên tôi ném hết đồ đạc của Tô-bia ra khỏi phòng kho.
Stavo discutendo con Steve Jurvetson giù dalla scala mobile, e mi diceva che quando Chris ha spedito quella scatoletta, uno degli oggetti all'interno era la sabbia idrofobica la sabbia che non si bagna.
Tôi đang trò chuyện với Steve Jurvetson, phía dưới thang, cạnh thang cuốn, và anh nói với tôi rằng khi Chris gửi đi cái hộp nhỏ đó, một trong những vật bên trong là cát sợ nước -- cát không bị ướt.
Una nuova modalità "Risparmio dati" limita l'utilizzo dei dati mobili in background e può attivare funzioni interne in app progettate per ridurre l'utilizzo della larghezza di banda, come il limite della qualità dei media di streaming.
Một chế độ "Data Saver" (Tiết kiệm dữ liệu) giới hạn sử dụng dữ liệu di động ngầm, và có thể kích hoạt các chức năng trong ứng dụng được thiết kế để giảm sử dụng dữ liệu, ví dụ như giảm chất lượng phương tiện trực tuyến.
" Ha bisogno di mobili.
" À cô ấy cần đồ đạc trong nhà.
Adesso sta sviluppando non solo il Cardiopad, ma altri dispositivi medici mobili per curare altre patologie.
Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện.
Sarebbe più un servizio “nomade” (come il Wi-Fi) piuttosto che un servizio “mobile” su ampia area.
Nó sẽ có thêm một "du mục" dịch vụ (như WiFi) chứ không phải là một khu vực rộng lớn "di động" dịch vụ.
SUPERFLUIDITY fornirà un concetto di 5G convergente basato sulla nuvola che consentirà casi di uso innovativo sul versante mobile, permetterà nuovi modelli di attività e ridurrà i costi di investimento e operativi.
SUPERFLUIDITY sẽ cung cấp một khái niệm hội tụ 5G dựa trên đám mây, cho phép các trường hợp sử dụng sáng tạo ở mảng di động, tăng cường các mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí đầu tư và hoạt động.
Ma quando ho finito, sembra che apprezzi quei mobili dell'IKEA più degli altri mobili.
Nhưng khi tôi làm xong, tôi có vẻ thích những miếng đồ nội thất IKEA nhiều hơn là những thứ khác.
La Cintura Mobile è costituita da una serie di archi di terra e frammenti continentali che si sono precedentemente formati assieme alla Placca Australiana.
Vành đai di động bao gồm một loạt các vùng đất vòm cung và các mảnh lục địa trước đây đã được bổ sung vào mảng Úc.
15 min: “Come dare testimonianza usando un espositore mobile”.
20 phút: Những kỳ lễ thường niên mang lại sự vui mừng.
Il download e la visualizzazione offline sono supportati sui dispositivi Chromebook tramite l'estensione Chrome e su Android e iOS tramite l'app mobile.
Tải xuống và xem ngoại tuyến được hỗ trợ trên các thiết bị Chromebook thông qua tiện ích mở rộng trên Chrome, và trên Android và iOS thông qua ứng dụng di động.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mobili trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.