moquette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moquette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moquette trong Tiếng pháp.

Từ moquette trong Tiếng pháp có các nghĩa là thảm, thảm lát sàn, vải làm thảm, tấm thảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moquette

thảm

noun (Tissu utilisé pour recouvrir le sol.)

Déranger le fonctionnement de l'hôpital jusqu'à ce que je remplace la moquette?
Cản trở công việc của bệnh viện tới khi tôi trả anh tấm thảm?

thảm lát sàn

noun

vải làm thảm

noun

tấm thảm

noun

Déranger le fonctionnement de l'hôpital jusqu'à ce que je remplace la moquette?
Cản trở công việc của bệnh viện tới khi tôi trả anh tấm thảm?

Xem thêm ví dụ

T'as pas changé la moquette.
Anh không đặt tấm thảm mới.
Il a demandé : « Quel passage d’Écriture dois-je écrire au dos de cette moquette ? »
Anh nói: “Anh muốn ký vào mặt sau của tấm thảm này. Anh nên viết điều gì đây?”
Nous avons donc commencé au sein d'Interface, en 1994, à créer un exemple, à transformer la façon de fabriquer des moquettes. Un produit gourmand en pétrole, tant en matière première qu'en énergie. Et à transformer nos technologies de telle sorte qu'elles diminuent l'impact environnemental au lieu de le multiplier.
Vậy nên chúng tôi thành lập Interface vào năm 1994, để tạo ra một ví dụ: thay đổi cách chúng ta sản xuất thảm, sản phẩm dầu khí sang những vật liệu cũng như dạng năng lượng khác và thay đổi công nghệ để chúng giảm thiểu những ản hưởng môi trường, hơn là tăng cường nó.
Il pourrait inclure le lessivage des fenêtres, des murs, le nettoyage des moquettes et des rideaux.
Vào dịp này, có thể lau cửa sổ và tường, giặt thảm và màn.
Déranger le fonctionnement de l'hôpital jusqu'à ce que je remplace la moquette?
Cản trở công việc của bệnh viện tới khi tôi trả anh tấm thảm?
Une fois par semaine, pendant plusieurs semaines, passez- le 25 fois sur la moquette dans un périmètre d’environ un mètre autour des entrées principales, 16 fois dans les passages très empruntés et 8 fois sur le restant des surfaces moquettées.
Rồi mỗi tuần một lần trong khoảng thời gian nhiều tuần, hãy hút bụi trong phạm vi khoảng hơn một mét từ các cửa chính mỗi một chỗ 25 lần, tại những lối đi chính 16 lần và 8 lần ở những nơi khác.
Après avoir créé mon entreprise Interface à partir de zéro en 1973, il y a 36 ans, pour produire des dalles de moquette en Amérique destinées aux entreprises et aux marchés institutionnels, et en la conduisant du stade de start-up à celui d'entreprise prospère et leader dans son secteur, j'ai lu l'ouvrage de Paul Hawkin "The Ecology of Commerce" durant l'été 1994.
Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanh và sản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này.
Il y a plusieurs années, quand ce centre de conférences était en construction et presque terminé, je suis entrée dans ce bâtiment sacré au niveau des balcons, portant un casque et des lunettes de protection, prête à passer l’aspirateur sur la moquette que mon mari aidait à poser.
Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên.
Je veux mon ancienne moquette.
Tôi muốn cái thảm của mình.
Le danger provient des résidus chimiques qui se déposent sur les vêtements, les moquettes et autres surfaces, et qui subsistent longtemps après que la fumée visible s’est dissipée.
Khái niệm này ám chỉ việc các chất hóa học bám lại trên quần áo, thảm và những bề mặt một thời gian sau khi khói thuốc tan đi.
Je veux mon ancienne moquette.
Tôi muốn cái thảm cũ của tôi.
Il peut s’agir, par exemple, de l’entretien des moquettes, de la maintenance des appareils de chauffage et de climatisation, ou de remédier à des problèmes d’humidité.
Điều này bao hàm những việc như cách giữ gìn thảm, bảo trì máy lạnh, máy sưởi, và sửa chữa những chỗ dột, mốc meo.
Ou vous avez vraiment un problème avec la moquette?
Anh có thực sự gặp vấn đề với tấm thảm?
L'utilisation de l'eau a été réduite de 75 pour cent dans notre activité mondiale de moquette.
Lượng nước sử dụng giảm 75% trong ngành kinh doanh thảm của chúng tôi trên toàn thế giới.
Vous êtes réellement obsédé par votre moquette.
Anh thực sự bị ám ảnh bởi tấm thảm.
Prenons note des taches sur la moquette, des sièges abîmés, des problèmes de plomberie, des ampoules électriques ou des tubes fluorescents grillés, etc., et signalons- les au frère responsable de l’entretien de la Salle du Royaume.
Hãy để ý những vết bẩn trên thảm, ghế bị hư, ống nước hư, bóng đèn bị cháy, v.v... và mau mắn báo cho anh phụ trách việc bảo trì Phòng Nước Trời.
Les moquettes sont- elles sûres ?
Thảm an toàn đến độ nào?
Les pesticides et les HPA étant semi-volatils, ils s’évaporent, stagnent dans l’air puis se redéposent sur les moquettes ou sur d’autres surfaces.
Vì thuốc trừ sâu và PAH là chất tương đối dễ bay hơi, các chất này bốc hơi, bay khắp nơi, rồi rơi lại xuống thảm hoặc trên mặt những đồ vật khác.
Désolé pour les taches sur la moquette.
Xin lỗi vì vết dơ trên thảm.
Tirez la moquette dans le coin.
Giở tấm ván sàn ở góc phòng lên.
Nan, gardien, on a encore la moquette à faire, mec.
Nah, co, vẫn còn cái thảm nữa mà, man.
Directement de la première caisse a été, conformément à ses instructions, réalisée dans le salon, l'étranger se jeta sur elle avec empressement extraordinaire, et a commencé à décompressez, éparpillant la paille avec un mépris total de la moquette de Mme Hall.
Trực tiếp các thùng đầu tiên, theo hướng của mình, thực hiện vào phòng khách, người lạ mặt ném mình vào nó với sự háo hức đặc biệt, và bắt đầu giải nén nó, tán xạ rơm với một bỏ qua hoàn toàn thảm của bà Hall.
Il était sur le point d’installer la dernière partie de la moquette sous cette estrade historique.
Anh đang chuẩn bị trải tấm thảm cuối cùng—dưới bục giảng lịch sử này.
J'arrive pas à enlever le sang de Danny sur ma moquette.
Tôi không thể dọn hết máu của Danny khỏi thảm được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moquette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.