monument trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monument trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monument trong Tiếng pháp.

Từ monument trong Tiếng pháp có các nghĩa là đài, công trình, công trình kỷ niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monument

đài

adjective noun

Ils ont démoli des ruelles et déplacé des monuments.
Họ can thiệp vào những con đường thành phố và dịch chuyển những tượng đài.

công trình

noun

Elle a été tout entière classée monument naturel.
Toàn đảo được tuyên bố là công trình thiên nhiên bất hủ.

công trình kỷ niệm

noun

Xem thêm ví dụ

[ Briser ouvrir la porte du monument. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Le ministère de la Culture a été très actif dans l'octroi de subventions aux artistes, la promotion de la culture française dans le monde, le soutien aux festivals et événements culturels, la protection des monuments historiques.
Bộ Văn hoá luôn hoạt động tích cực, có trợ cấp cho các nghệ sĩ, xúc tiến văn hoá Pháp trên thế giới, hỗ trợ các lễ hội và sự kiện văn hoá, bảo vệ các công trình kỷ niệm lịch sử.
Monument en l'honneur des deux élèves.
Lý Mạc Sầu thu nhận hai đệ tử.
De même, le Muséum national d'histoire naturelle est créé la même année, le Conservatoire national des arts et métiers en 1794 et le musée des monuments français en 1795.
Tiếp bước Louvre, Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Quốc gia được thành lập cũng trong năm 1793, Musée des arts et métiers mở cửa năm 1794 và Musée des monuments français ra đời vào năm 1795.
Elle est la ville de naissance du Baron de Münchhausen : un musée et un monument lui sont dédiés.
Đây là nơi sinh sống của Baron Münchhausen, hiện vẫn có bảo tàng và tượng của Münchhausen.
Ces ressources naturelles permettent aux Égyptiens de construire des monuments, de sculpter des statues, de fabriquer des outils et des bijoux de mode.
Các nguồn tài nguyên thiên nhiên này cho phép người Ai Cập cổ đại xây dựng các công trình kiến trúc, tạc tượng, chế tạo các công cụ và đồ trang sức.
C'est désormais un musée très populaire, et j'ai créé un grand monument pour le gouvernement.
Hiện tại nó là một viện bảo tàng rất nổi tiếng, và tôi đã tạo ra một tượng đài lớn cho chính phủ.
Le débat semble cependant avoir trouvé son épilogue grâce au déchiffrement d’inscriptions trilingues retrouvées sur des monuments perses.
Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ.
Les Assyriens, et plus tard les Babyloniens, ont gravé leurs chroniques sur des tablettes d’argile, ainsi que sur des cylindres, des prismes et des monuments.
Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm.
Il espérait que le minaret devienne un monument pour la ville, et qu'il attire du monde vers ce coin oublié de Tunisie.
Ông ấy hi vọng rằng toà tháp sẽ trở thành một biểu tượng của thành phố và thu hút mọi người đến với Tunisa vốn đã bị quên lãng.
Même les gens instruits du monde affirment que la Bible est un monument littéraire.
Ngay cả các nhà học-giả của thế gian này cũng công nhận Kinh-thánh chứa đựng những văn-chương cao đẳng nhất.
BALTHASAR Puis elle est bien, et rien ne peut être malade: son corps dort dans monument Capel,
Balthasar Sau đó, cô ấy là tốt, và không có gì có thể bị bệnh: cơ thể của cô ngủ trong đài tưởng niệm của Capel,
Les trois dernières années par exemple, les Etats-Unis ont donné le statut de monuments nationaux à plus de 880.000km2 de mer.
Ví dụ như, trong ba năm trở lại đây, Hoa Kì đã bảo tồn 340,000 dặm vuông trên biển như những di tích quốc gia.
Nous avons eu une très grande chance que deux de nos partenaires participent à cet évènement : l'agence écossaise des Monuments historiques et l'Ecole d'Art de Glasgow.
Chúng ta may mắn có 2 trong số những cộng sự của chúng tôi tham gia ngày hôm nay: tổ chức Historic Scotland, và Trường Nghệ thuật Glasgow.
Monument à Jean Cocteau.
Họ đến một bữa tiệc của Jean Cocteau.
Tirez parti au maximum de la lumière naturelle, variez les angles de vue afin d'importer les meilleures prises et faites un zoom arrière afin de capter l'intégralité du sujet (par exemple, choisissez le mode horizontal pour montrer toute la façade d'un monument ou positionnez-vous au-dessus du plat que vous souhaitez photographier).
Có thể hữu ích khi tận dụng ánh sáng tự nhiên, thử chụp từ các góc độ khác nhau trước khi tải lên lựa chọn tốt nhất và phóng đủ to để nắm bắt toàn bộ chủ đề, như ảnh ngang hiển thị toàn bộ bề ngoài của một tòa nhà hoặc một món ăn nhà hàng được chụp từ phía trên.
Puis, comme je le mentionne en introduction, mon projet de monument à la gloire de ceux qui étaient tombés au front a gagné un concours national.
Như đề cập ở đầu bài, sau đó tôi đoạt giải cuộc thi toàn quốc về đề tài xây dựng tượng đài ghi công những người đã hy sinh trong Thế Chiến Thứ II.
“ UN NOUVEAU monument de la littérature vient d’être publié : la Bible de Makarios.
“LẠI còn một công trình văn hóa khác mới được ra mắt: Kinh-thánh Makarios”.
En 1991, au cours des violences inter-ethniques de la guerre d'Indépendance croate, le monument et le mausolée sont détruits par les nationalistes croates, ainsi qu'une autre œuvre de Bakić, Bjelovarac (L'Homme de Bjelovar).
Năm 1991, trong bối cảnh bạo lực giữa các dân tộc trong Chiến tranh độc lập của Croatia, tượng đài và lăng mộ đã bị phá hủy bởi các nhà hoạt động dân tộc Croatia, cũng như một tác phẩm khác của Bakic, Bjelovarac (The Man From Bjelovar).
Ces deux décrets transférèrent au National Park Service non seulement tous les sites historiques de la Guerre de Sécession, mais aussi les monuments nationaux gérés par le département de l’Agriculture et les parcs situés dans et autour de la capitale, qui ont été gérés par un bureau indépendant.
Hai lệnh hành pháp không chỉ thuyên chuyển tất cả những địa danh lịch sử của Bộ Chiến tranh sang cho Cục Công viên Quốc gia mà còn có các tượng đài quốc gia do Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ quản lý và những công viên bên trong và xung quanh thủ đô Washington D.C. vốn được một văn phòng độc lập điều hành trước đó.
QUEL est le plus remarquable des monuments romains ?
CHỨNG TÍCH quan trọng nhất của La là gì?
Les Africains de l'Antiquité ont crée la civilisation, et leurs monuments, qui se dressent encore aujourd'hui, sont un véritable témoignage de leur grandeur.
Người Châu Phi cổ xưa đã tạo dựng nên nền văn minh, những tượng đài của họ vẫn đứng vững cho đến ngày hôm nay là bằng chứng cho sự vĩ đại của họ.
Ils lui appartiennent, entre autres, les mémoires du Tarquinia, la guerre du animé par un sentiment profond et l'humanité souffrante, et le monument aux soldats tombés dans la guerre de Induno Olona.
Họ thuộc về ông, trong số những người khác, những đài tưởng niệm chiến tranh của Tarquinia, sự linh hoạt bởi cảm giác sâu và đau khổ của nhân loại, và các đài tưởng niệm các chiến sĩ rơi vào cuộc chiến của Induno Olona.
La Société pour la conservation des sites et monuments du Queensland s’intéressa vivement à ce bâtiment historique.
Cơ quan Quản trị Quốc gia của tiểu bang Queensland (The National Trust of Queensland) tỏ ra rất chú ý đến tòa nhà lịch sử này.
Et même dans l'antiquité nous savons tout ça d'un historien qui a écrit seulement cent ans après la construction du monument.
Và ngay cả trong thời cổ đại, chúng ta biết từ một nhà sử học mà viết sử chỉ một trăm năm sau khi tòa nhà được xây dựng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monument trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.