monture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ monture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monture trong Tiếng pháp.

Từ monture trong Tiếng pháp có các nghĩa là khung, gọng, thân, vật [để [cưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ monture

khung

noun

gọng

noun

C'est une monture Gucci ou un truc comme ça?
Trông như gọng Gucci hay gì đó nhỉ?

thân

adjective

vật [để [cưỡi

noun

Xem thêm ví dụ

Permettez-moi d'emprunter votre monture.
Cho mượn tay lái chút.
Quand l’équitation comme un passe-temps s’est émergée et devenu plus établie dans les villes finlandaises pendant les années 1960, des chevaux et des poneys importés ont été préférés comme montures, ; les chevaux de demi-sang représentant les temps modernes, les loisirs et la richesse en forte contraste à l'association robuste et peu sophistiqué collée au finlandais.
Khi đi xe như là một sở thích nổi lên và trở nên thành lập ở các thành phố của Phần Lan trong những năm 1960, ngựa và ngựa nhập khẩu được ưa chuộng như một gắn kết; ngựa ngựa máu nóng đại diện thời hiện đại, thời gian giải trí và sự giàu có, trong khi Ngựa Phần Lan được xem như là gồ ghề và không phức tạp.
Premièrement, leurs montures sont beaucoup plus petites.
Lý do là giá đỡ của chúng nhỏ hơn nhiều.
De nombreux explorateurs espagnols apportent des montures avec eux pour une utilisation comme chevaux de guerre, et plus tard comme reproducteurs.
Nhiều nhà thám hiểm Tây Ban Nha từ thế kỷ thứ 16 đã mang ngựa Tây Ban Nha với họ để sử dụng như ngựa chiến và sau đó là con giống.
Leurs montures et leurs sertissures étaient en or.
Chúng được đặt trong các khung và ổ bằng vàng.
Après avoir ouvert une ligne de ravitaillement (la « Cracker Line ») pour nourrir ses troupes affamées et leurs montures, Grant repousse une contre-attaque confédérée à Wauhatchie, les 28 et 29 octobre 1863.
Sau khi mở một tuyến đường tiếp tế ("tuyến Cracker") để cung cấp cho binh lính và vật nuôi đang bị đói khát trong thành phố, quân đội của Grant đã đánh bại một cuộc phản công của miền Nam trong trận Wauhatchie các ngày 28–29 tháng 10 năm 1863.
Cela signifie que toute la structure le supportant, incluant la monture peut être plus simple et légère.
Điều đó có nghĩa là toàn bộ cấu trúc hỗ trợ của nó, bao gồm cả giá đỡ có thể thanh mảnh hơn và nhẹ hơn rất nhiều.
Je te l'ai dit, c'était un homme avec des lunettes à montures d'écailles.
Mình đã nói rồi, đó là một người đàn ông đeo kính.
Ses lunettes étaient petites et rondes, avec des montures en or, et ses yeux me regardaient par-dessus.
Tròng mắt kính của hắn nhỏ và tròn, gọng vàng, hắn nhướn mắt nhìn tôi từ phía trên gọng kính.
" Derrière ses lunettes à monture noire, sommeillait la lascivité d'un félin. "
" Đằng sau chiếc kính vành đen là sức mạnh tình dục của một con mèo rừng. "
Votre monture est beaucoup plus grande qu'un poney mongol.
Nó có dáng vẻ cao lớn hơn một con ngựa Mông Cổ
La monture de Lincoln, Old Bob, en caparaçon noir avec galon et glands blancs.
Con ngựa của Lincoln, Bob Già, được khoác vải đen với tua rua và núm tua trắng,
Une monture plus petite coûte moins cher à construire.
Làm một giá đỡ nhỏ hơn thì ít tốn kém hơn.
Veuillez descendre de votre monture
Xin ngài hãy xuống ngựa
Le trajet en voiture à cheval ou à même la monture prend quatre heures, et en hiver ils retournent chez eux dans l’obscurité de la nuit.
Họ đi bốn tiếng đồng hồ bằng xe ngựa hoặc cưỡi ngựa, và vào mùa đông, khi họ trở về thì trời đã tối đen.
Elles seront serties dans des montures en or.
Chúng phải được gắn trên các khung bằng vàng.
Les autres cavaliers et leurs montures figurent les événements qui se produisent sur la terre au moment où Jésus commence à régner: la guerre, la famine et la mort prématurée causée par différents agents.
Các người cưỡi khác và ngựa của họ tượng trưng những gì xảy ra trên đất, đánh dấu sự bắt đầu cai trị của Chúa Giê-su: chiến tranh, đói kém và chết chóc vì những nguyên do khác nhau.
La monture classique est une monture équatoriale, où un des axes de rotation est toujours parallèle à l'axe de rotation de la Terre.
Giá đỡ kiểu cổ là một giá đỡ xích đạo với một trong các trục luôn được lắp song song với trục quay của Trái Đất.
Nous travaillons dur avec certains pour accroître la capacité à produire suffisamment de composants du niveau de qualité demandé, comme avec ce fournisseur de Nairobi, qui contribue à réduire le coût des montures métalliques, et à améliorer leur capacité à fabriquer des éléments adaptés à nos spécifications techniques.
Chúng tôi đã gắng làm việc với một số nhà để phát triển năng suất để đồng bộ sản xuất các phần tại mức chất lượng chúng tôi cần, như nhà cung cấp tại Naiobi, họ đang giúp làm giảm chi phí sản xuất của các giá đỡ kim loại và cải thiện khả năng để tạo các phần tương thích với các bản vẽ kỹ thuật.
De plus, la manière même dont il le ferait — notamment le choix de sa monture — révélerait chez lui une belle qualité de cœur : l’humilité.
Cách ngài tiết lộ về mình, gồm cả việc chọn cưỡi lừa, thể hiện một đức tính tuyệt vời—khiêm nhường.
Depuis quand vos montures sont des moutons?
Các cậu cưỡi cừu ở dưới đó được bao lâu rồi?
Hissons ce chevalier rhumatisant sur sa monture de bois.
Hãy giúp tôi đỡ chàng hiệp sĩ hom hem lên con ngựa chiến.
J'avais ma monture et mes provisions.
Tôi đã có phương tiện và lương thực.
Puis tu les feras sertir dans des montures en or.
+ Sau đó, hãy đặt chúng vào các khung bằng vàng.
Mais souvenez- vous aussi que dans la vision de l’apôtre Jean, le cheval noir de la famine suivait la monture rouge de la guerre.
Tuy nhiên nên nhớ là trong sự hiện thấy của sứ-đồ Giăng con ngựa ô của đói kém đi sau con ngựa hồng của chiến-tranh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.