mordida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mordida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mordida trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mordida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cắn, miếng, Vết cắn của động vật, cản, sự cắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mordida
cắn(snap) |
miếng(morsel) |
Vết cắn của động vật(bite) |
cản(bite) |
sự cắn(snap) |
Xem thêm ví dụ
Não tivemos nenhuma mordida nos anzóis, embora víssemos alguns círculos na água provocados pelos saltos dos peixes. Cá hương không cắn câu lần nào dù chúng tôi có thấy những làn sóng khi chúng nổi lên mặt nước. |
Eles teriam caçado animais de grande porte, como grandes Eporeodon e wilsoni Poebrotherium , matando-os com suas garras e mordidas poderosas. Chúng có thể săn bắt động vật lớn, giống như những loài bò Eporeodon lớn và lạc đà tiền sử cỡ con cừu Poebrotherium wilsoni, chúng kết liễu con mồi với một vết cắn từ hàm mạnh mẽ. |
Acho que você acabou de dar a mordida. Tôi nghĩ cũng có chút tiến triển. |
Um dia, no trabalho, ela foi mordida. Một ngày kia, cô ấy bị cắn. |
Parecia ter sido mordida ao meio. Rõ ràng là nó đã bị cắn mất một nửa. |
Tom Holland como Peter Parker / Homem-Aranha: Um jovem de 15 anos que recebeu habilidades semelhantes as de uma aranha, depois de ser mordido por uma geneticamente alterada. Tom Holland vai Peter Parker / Người Nhện Một học sinh 15 tuổi có các kĩ năng của nhện sau khi bị một con nhện biến đổi gen cắn. |
Ficaremos ansiosos de dar a primeira mordida! Ta nôn nóng muốn thử một miếng! |
Lembro-me de um piquenique, em que por teres mordido apenas um, foste logo enviada para as urgências. Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu. |
A mordida deles é letal para os vampiros. Vết cắn của chúng khiến ma cà rồng tử vong. |
As mordidas matam-nos. Những vết cắn sẽ giết chết anh. |
Ele foi mordido por um morto-vivo. Ông ấy bị thây ma tấn công. |
Foi mordido? Ông từng bị cắn à? |
Não quero que estes miúdos sejam mordidos por cobras. Tôi không muốn lũ trẻ bị rắn cắn. |
Tem... mordida. Cũng cay lắm. |
Depois de passar pela inspeção do juiz, o charuto recebeu uma bela mordida Sau khi qua được sự kiểm tra của quan tòa, điếu thuốc bị cắn một cách không thương tiếc. |
Eu fui mordido! Ta bị cắn rồi! |
"'Tasn't têm direito dargs tal ", " Whad ́ n mordida e ́para, do que? " E assim por diante. "'Tasn't phải có dargs như vậy "; " Whad ́ n e cắn ́hơn? " Và vv. |
Foi mordida de mosquito. Nó bị muỗi cắn. |
T-Dog é mordido na luta e se sacrifica para salvar Carol, enquanto Lori entra em trabalho de parto e é acudida por Maggie e Carl, que se refugiam em uma parte isolada da prisão. T-Dog đã bị cắn trong trận chiến và anh đã hy sinh bản thân để cứu Carol, trong khi Lori chuẩn bị sinh con và khăng khăng yêu cầu Maggie phải thực hiện một ca mổ khẩn cấp để cứu đứa bé. |
Eles foram mordidos por lobos. Người của anh bị sói cắn. |
Além disso, porque o fóssil não mostra nenhum sinal de cura perto das mordidas, a lesão provavelmente o matou. Hơn nữa, bởi vì xương hóa thạch không có dấu hiệu chữa lành gần vết cắn, vết thương có thể đã giết chết nó. |
Estas são mordidas de zombie. Đó là những vết cắn của lũ Zombie. |
Bem, tem a mordida dos inuítas. Hẳn anh đă cắn vào thứ gì đó cứng. |
Estou cheio de mordidas de ratos. Người tao đầy vết chuột cắn. |
Tenho um antídoto para mordidas de cobra. Nhưng tôi đã sẵn sàng rồi, tôi có thuốc trị rắn cắn rất hay. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mordida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mordida
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.