mordiscar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mordiscar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mordiscar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mordiscar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cắn, gặm, nhằn, nhai, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mordiscar

cắn

(gnaw)

gặm

(nibble)

nhằn

(gnaw)

nhai

(gnaw)

bắt

(nip)

Xem thêm ví dụ

Depois de duas a três semanas, o filhote instintivamente começa a mordiscar as pontas macias dos ramos de acácia e logo ganha força suficiente para acompanhar o passo da mãe.
Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ.
Eles costumavam se volta a minha porta ao escurecer para mordiscar o aparas de batata que eu tinha jogado fora, e eram tão quase da cor da terra que eles dificilmente poderiam ser distinto quando ainda.
Họ đã sử dụng đến vòng cửa nhà tôi vào lúc hoàng hôn để nhấm nháp da vụn khoai tây mà tôi đã ném ra, và gần như màu sắc của mặt đất mà họ khó có thể được phân biệt khi vẫn còn.
Então... ficaremos bem quietos... e deixaremos nossos inimigos virem nos mordiscar.
Vậy thì... ta sẽ nằm yên... và chờ kẻ thù đến gần... gặm nhấm.
Talvez mordiscar as orelhas.
Hoặc có thể là những đốt ngấn ở tai.
Se tiveres de comer merda, é melhor não mordiscares.
Nếu phải ăn phân, tốt hơn hết là ăn cho nhanh vào.
Então escolheram-nos a dedo, de entre todos os outros ratos, e deixaram-nos mordiscar o poder precioso de sua majestade.
Vì thế họ đã lựa chọn chúng ta từ những con chuột khác và chỉ để chúng ta gặp nhấm cái ngai vàng uy nghi của mình.
Então ela começou a mordiscar no bocado do lado direito novamente, e não se aventurou a ir perto da casa até que deu- se para baixo a nove centímetros de altura. & gt;
Vì vậy, cô bắt đầu tỉa tại các bit tay phải một lần nữa, và không mạo hiểm để đi gần nhà cho đến khi cô đã mang lại cho mình chín inches cao. & gt;

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mordiscar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.