mordomo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mordomo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mordomo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mordomo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quản gia, Quang lộc tự, người phục vụ, phó tế, chấp sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mordomo
quản gia(butler) |
Quang lộc tự(seneschal) |
người phục vụ(valet) |
phó tế
|
chấp sự
|
Xem thêm ví dụ
“O que se procura nos mordomos”, escreveu Paulo, “é que o homem seja achado fiel”. Phao-lô viết: “Cái điều người ta trông-mong nơi người quản-trị là phải trung-thành”. |
Emprestei ao meu mordomo. Tôi cho bạn mượn rồi |
2 Alguns aspectos do ministério cristão são descritos na Bíblia como encargos de mordomo. 2 Một số khía cạnh của thánh chức đạo đấng Christ được Kinh-thánh miêu tả là công việc quản lý. |
Diferentes dos apóstatas queixosos, os verdadeiros anciãos cristãos não procuram ser “amos” da fé e da vida de outros crentes, mas servem como mordomos e co-trabalhadores para a alegria deles, ajudando-os a permanecer firmes na fé. — 2 Coríntios 1:24; 1 Coríntios 4:1, 2. Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2). |
* Ver também Autoridade; Escolher, Escolhido (verbo); Escolhido (adjetivo ou substantivo); Mordomia, Mordomo; Ordenação, Ordenar * Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền |
Ainda mais, a expressão “usai-o . . . como mordomos excelentes” é uma ordem. Hơn nữa, đây cũng là một mệnh lệnh. |
Mas o mordomo também é um servo. Tuy nhiên, quản gia cũng là đầy tớ. |
Da mesma forma, como reagimos ao encontrar nas publicações do “mordomo fiel” algo difícil de entender ou que não se ajuste ao nosso modo de pensar? Tương tự, chúng ta phản ứng thế nào khi thấy một điểm khó hiểu hoặc không phù hợp với quan điểm của mình trong ấn phẩm của lớp “người quản gia trung tín”? |
Como sabemos que, em certo sentido, todos os cristãos são mordomos? Làm thế nào chúng ta biết tất cả tín đồ đạo Đấng Ki-tô đều là quản gia? |
Os “bens” sobre os quais o mordomo fiel foi designado para cuidar são os interesses régios do Amo na Terra, que incluem os súditos terrestres do Reino e as instalações usadas na pregação das boas novas. “Gia-tài” mà quản gia trung tín được giao để chăm sóc là quyền lợi trên đất của Chủ hoặc Vua, gồm các thần dân Nước Trời và những cơ sở vật chất được dùng để ủng hộ công việc rao giảng tin mừng. |
22. (a) Por que foi oportuna a substituição do mordomo Sebna? 22. (a) Tại sao việc thay thế Sép-na trong cương vị quản gia là đúng lúc? |
Apesar de no filme a família de Alfred ter sido representada como tendo servido a família Wayne por gerações, Caine criou sua própria biografia, onde antes de ser o mordomo da família, Alfred serviu no Serviço Aéreo Especial. Mặc dù gia đình Alfred được nói đến là đã phục vụ dòng họ Wayne từ nhiều thế hệ, Caine đã tạo bối cảnh nhân vật của riêng mình, trong đó, trước khi ông trở thành quản gia nhà Wayne, Alfred đã tham gia Không quân. |
Um mordomo pode ter muitas qualidades e habilidades excelentes, mas nenhuma delas teria valor se ele fosse irresponsável ou desleal a quem ele serve. Một quản gia có thể có nhiều đức tính tốt và kỹ năng, nhưng những điều này sẽ vô dụng nếu người đó tắc trách và bất trung với chủ. |
O fogo aparentemente foi iniciado por seu mordomo.. que morreu de derrame na cena do crime. Ngọn lửa có vẻ như là do quản gia của ông gây ra người đã chết vì đột quỵ ngay ở hiện trường. |
Em harmonia com a ordem de cuidar de modo sábio dos bens do Amo, “o mordomo fiel” avaliou cuidadosamente se era prático fazer a impressão em cada lugar envolvido. Để thi hành trách nhiệm chăm sóc khéo léo tài sản của Chủ, lớp “người quản-gia ngay-thật” đã cân nhắc kỹ lưỡng công việc in ấn ở mỗi địa điểm có thực tế hay không. |
Quem é esse escravo, ou mordomo, e como ele provê “alimento no tempo apropriado”? Vậy, đầy tớ hoặc quản gia này là ai? Người ấy cung cấp “đồ ăn đúng giờ” như thế nào? |
Que exemplo de coragem nos deu Obadias, mordomo do Rei Acabe? Quan tổng quản Áp-đia đã nêu gương can đảm như thế nào? |
Os anciãos, como superintendentes, ou ‘mordomos de Deus’, designados por espírito, devem fazer as coisas do modo de Deus. — Tito 1:7. Là những giám thị do thánh linh bổ nhiệm, tức là “kẻ quản-lý nhà Đức Chúa Trời”, các trưởng lão nên làm theo đường lối Đức Chúa Trời (Tít 1:7). |
O mordomo coletivo não seria simplesmente um grupo de intelectuais que explicariam pontos interessantes da Bíblia. Lớp quản gia không chủ yếu là nhóm người trí thức, chuyên giải thích những điểm đáng chú ý của Kinh Thánh. |
Ela trouxe um decorador e fez feng shui em todo o lugar, ela até contratou um mordomo viado. Em ấy thuê người đến nhà xem phong thủy, còn còn thuê cả một quản gia gay. |
No entanto, as Escrituras mostram que todos os que servem a Deus prestam serviços de mordomo. Tuy nhiên, Kinh Thánh cho thấy tất cả những người phụng sự Đức Chúa Trời đều là quản gia. |
Qual era a função dos mordomos do passado? Quản gia thời xưa có vai trò nào? |
(b) Que profecias deviam cumprir-se depois de 1914, e de que modo a classe-mordomo participaria ativamente em seu cumprimento? b) Những lời tiên tri nào phải được ứng nghiệm sau năm 1914, và lớp người quản gia đã phải tham gia tích cực thế nào trong việc ứng nghiệm? |
74 Até que ele seja considerado um transgressor e até que se demonstre claramente perante o conselho da ordem ser ele um mordomo infiel e aimprudente. 74 Cho đến khi nào anh ta bị khám phá là kẻ phạm giới, và điều này hiển nhiên một cách rõ ràng trước hội đồng của tổ chức rằng anh ta là một quản gia không trung thành và akhông khôn ngoan. |
Não vai falar, mas pelo que podemos dizer... era mordomo da senhora. Ông ta không chịu nói, những gần như chắc chúng ta có thể đoán ông ta là quản gia của bà chủ nhà. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mordomo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mordomo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.