morena trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ morena trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morena trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ morena trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nâu, sạm, băng tích, rám nắng, màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ morena

nâu

sạm

băng tích

(moraine)

rám nắng

(tanned)

màu

Xem thêm ví dụ

Em 15 de maio de 2003, a Disney vendeu a sua participação na equipe de beisebol Anaheim Angels para Arte Moreno.
Ngày 15 tháng 5 năm 2003, Disney bán cổ phiếu của đội bóng chày Anaheim Angels cho Arte Moreno.
Morena, não muito alta, bonita.
Cô ấy da ngăm, không cao lắm, xinh xắn.
A rapariga morena vai ficar noutro quarto.
gái tóc đen, ấy sẽ bị nhốt trong 1 cái tủ khác.
Então a morena da gaveta é sua mulher.
Vậy còn người phụ nữ da ngăm trong ngăn kéo, cổ là vợ anh à?
Cliff sorri, ergue um dedo moreno e diz: — O que eu disse?
Cliff mỉm cười, giơ một ngón tay nhỏ nâu nâu lên và nói, “Tôi đã bảo cậu sao nhỉ?
Perguntei como ela era. A gerente disse que era uma morena caucasiana.
Tôi đã hỏi rằng trông cô ta thế nào và tất cả các quản lý đều nói đó là một người Cáp-ca da đen.
Seu maior papel até agora veio com a Cris Morena Group na série Casi ángeles.
Vai trò lớn nhất của cô bây giờ đã đến với loạt trò chơi của Tập đoàn Cris Morena, Casi Ángeles.
Até há autocarros que se deslocam pela morena lateral e deixam os passageiros na superfície do glaciar.
Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng.
Ela era morena.
Cô ấy có tóc đen.
Uma morena?
Một cô tóc nâu?
Gideon uma morena se aproximou de Tubbs do lado de fora do escritório da segurança.
Gideon, chúng tôi có 1 cô gái tóc nâu vừa tiếp cận Tubbs bên ngoài văn phòng bảo vệ.
Somos oito grupos de 20 louras e morenas entre 16 e 19 anos e meio... isoladas neste castelo, sem ninguém pra nos proteger.
Chúng tôi có tám người tóc vàng và tóc nâu, tất cả đều giữa 16 và 19 tuổi rưỡi, bị cách ly trong cái lâu đài này, không có ai che chở.
Serão morenos como José, é claro. Mas eles terão belos e brilhantes olhos verdes.
Chúng nó cũng sẽ đen như José, tất nhiên, nhưng chúng sẽ có những đôi mắt sáng, màu xanh đẹp đẽ.
Todas as videntes que já conheci eram morenas, pelo menos.
Mọi thầy bói... mà tôi từng gặp đều có một làn da sẫm màu hơn nhiều.
Eu só vejo loira, morena, ruiva.
Tôi chỉ thấy những cô gái tóc vàng, tóc đỏ.
Eu, tal como os meus críticos, imaginava o Gana como um local onde todos os ganeses têm pele morena ou onde ninguém tem passaporte do Reino Unido.
Tôi, cũng như các nhà phê bình, đã tưởng tượng ra một số Ghana nơi mà tất cả người Ghana có làn da nâu hoặc không có hộ chiếu của Anh.
ELA tinha a pele morena, os dentes brancos como pérolas e os olhos negros e brilhantes.
BÀ CÓ nước da ngăm đen, răng trắng như ngọc trai, mắt đen láy.
Você gosta de morenas?
Cậu thích các bé tóc nâu không?
Peito profundo heaved como com uma onda de fundo, jogou seus braços parecia ser a guerra elementos no trabalho e os trovões que rolou longe da testa morena, e a luz saltando de seu olho, fez todos seus ouvintes simples olhar para ele com um medo rápido que era estranho para eles.
Ngực sâu của ông thở như với một sưng lên mặt đất, cánh tay ném của mình dường như các chiến các yếu tố tại nơi làm việc; và sấm rằng cán xa ra khỏi trán da đen của mình, và ánh sáng nhảy từ mắt của mình, làm tất cả người nghe đơn giản của mình nhìn vào anh ta với một nỗi sợ hãi nhanh chóng mà xa lạ đối với họ.
Ele é alto, moreno e nobre.
chức tước.
5 Sou morena,* mas bela, ó filhas de Jerusalém,
5 Hỡi các con gái Giê-ru-sa-lem, tôi đen nhưng xinh xắn,
Voz sexy, perguntou se você era alto, moreno e bonito.
À, giọng gợi gảm, hỏi có phải là anh cao, da đen và đẹp trai không
Morena sentiu-se tão grata pelas respostas bíblicas a todas as suas perguntas e pela estabilidade que essas respostas deram à sua vida, que decidiu expressar sua gratidão a Jeová usando todas as suas energias no Seu serviço.
Chị Morena vô cùng biết ơn vì mọi thắc mắc của chị đã được giải đáp dựa trên Kinh Thánh và nhờ thế chị có đời sống hạnh phúc. Điều này khiến chị muốn báo đáp Đức Giê-hô-va bằng cách dùng hết năng lực để phụng sự ngài.
1:5 — Por que a camponesa comparou a sua pele morena às “tendas de Quedar”?
1:5—Tại sao nàng thôn nữ lại ví làn da sạm nắng của mình với “các trại Kê-đa”?
A Madonna ainda era morena.
Madonna vẫn là một cô nàng tóc vàng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morena trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.