mordiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mordiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mordiller trong Tiếng pháp.

Từ mordiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhay, cắn, nhấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mordiller

nhay

verb

cắn

verb

Tu fais l'intelligent en mordillant tes lunettes?
Vẫn còn có thói quen cắn gọng kính hả? Ha ha ha ha.

nhấm

verb

avait une nucléase, une enzyme qui mordille la surface de l'ADN
có 1 nuclease, một enzyme gặm nhấm bề mặt của DNA

Xem thêm ví dụ

” Or, bien souvent, l’ONU n’a fait que mordiller, et encore, trop tard.
Vết cắn của Liên Hiệp Quốc thường thì quá nhỏ, quá trễ.
" Je ne mordille pas les pailles. "
" Con không được cắn ống hút.
Alors nous resterons immobiles et nous laisserons nos ennemis nous mordiller.
Vậy thì... ta sẽ nằm yên... và chờ kẻ thù đến gần... gặm nhấm.
Il s'est avéré que la cellule dans laquelle nous essayions de transplanter avait une nucléase, une enzyme qui mordille la surface de l'ADN et était heureuse de manger l'ADN synthétique que nous lui donnions et nous n'avons jamais obtenu de transplantation.
Hóa ra là tế bào mà chúng tôi đang cố gắng để cấy NST vào có 1 nuclease, một enzyme gặm nhấm bề mặt của DNA và cảm thấy hạnh phúc khi nuốt chửng đoạn DNA tổng hợp mà chúng tôi đưa cho nó và do đó sẽ không bao giờ có được sự cấy ghép thành công.
Peut-être mordiller les oreilles.
Hoặc có thể là những đốt ngấn ở tai.
Elle mordille son crayon, comme moi.
Cậu ấy nghiến răng trên cây bút chì như mình.
Mordiller le museau de l'autre est un geste amical, tandis que serrer le museau avec des dents nues est un signe de domination.
Việc mút mõm của nhau là một cử chỉ thân thiện, trong khi kẹp vào mõm bằng răng trần là một cách thể hiện sự thống trị.
Avaient-ils essayé de me mordiller les jambes dans mon sommeil?
Liệu chúng có nhấm nháp ăn thịt tôi trong khi tôi ngủ gục không?
Peut- être mordiller les oreilles.
Hoặc có thể là những đốt ngấn ở tai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mordiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.