mosaïque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mosaïque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosaïque trong Tiếng pháp.
Từ mosaïque trong Tiếng pháp có các nghĩa là thể khảm, tranh ghép mảnh, khảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mosaïque
thể khảmadjective On appelle ça la mosaïque génétique. Đó là một bệnh gọi là thể khảm di truyền. |
tranh ghép mảnhadjective (hình trang trí ghép mảnh) |
khảmverb Comme pour les deux autres près de la mosaïque. Vậy còn hai tên chỗ bức tranh khảm thì sao? |
Xem thêm ví dụ
Mosaïque La Navicella de Giotto à l'atrium de l'ancienne basilique Saint-Pierre de Rome. Tranh ghép mảnh La Navicella của Giotto ở sân trong của Nhà thờ thánh Phêrô cổ ở Roma. |
L’apôtre a montré que, par le moyen de l’esprit saint et du sacrifice rédempteur de Christ, Dieu est allé au-delà de ce que la Loi mosaïque pouvait réaliser. Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được. |
Ceux qui s’enlisaient dans la vénération pour le splendide bâtiment de Jérusalem, ainsi que pour les coutumes et traditions développées autour de la Loi mosaïque, perdaient de vue toute la raison d’être de la Loi et du temple ! Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
N’oublions pas que Jésus, étant né d’une mère juive, se trouvait sous la loi mosaïque. Hãy nhớ rằng Giê-su sanh ra từ một người mẹ Do-thái và sống dưới Luật pháp Môi-se. |
Ce que nous apprend la Loi mosaïque Một bài học từ Luật Pháp |
Dans quelle mesure les limites que la Loi mosaïque imposait aux mariages entre membres de la même famille s’appliquent- elles aux chrétiens à notre époque ? Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào? |
En matière pénale, comparez la Loi mosaïque aux lois actuelles. So sánh các luật về hình dưới Luật pháp Môi-se với các luật thời nay. |
La loi mosaïque — Que représente- t- elle pour vous? Ý nghĩa của Luật pháp Môi-se đối với bạn |
Des statues, des reliefs, des mosaïques et des peintures sur des vases en terre cuite exposés au Colisée en présentaient quelques aperçus. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
5 Ces deux vérités fondamentales se retrouvent dans la Loi mosaïque. 5 Luật Pháp Môi-se cho thấy hai lẽ thật căn bản ấy. |
Selon la Loi mosaïque, cette femme rendrait impure toute personne qu’elle viendrait à toucher ; elle n’aurait donc certainement pas dû se trouver au milieu d’une foule (Lévitique 15:25-27). Theo Luật pháp Môi-se, bất cứ những gì bà đụng vào đều bị xem là ô uế, vì thế đúng ra bà không được phép xen lẩn vào giữa đám đông! |
Bien que les chrétiens ne soient pas sous la Loi mosaïque, cet incident ne nous montre- t- il pas l’importance de veiller à nos priorités ? — Philippiens 1:10. Mặc dù tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật Pháp Môi-se, chẳng phải sự kiện này dạy chúng ta một bài học thích đáng về việc sắp xếp những điều ưu tiên ngày nay hay sao? (Phi-líp 1:10). |
7 Paul a donc dit aux Galates: C’est par la foi en Christ que l’on est déclaré juste, non par les œuvres de la Loi mosaïque (1:1 à 3:14). 7 Phao-lô nói với người Ga-la-ti: Một người được xưng công bình qua đức tin nơi đấng Christ, chứ không phải qua việc làm theo Luật pháp Môi-se (1:1 đến 3:14 Ga 1:1–3:14). |
De son côté, la Loi mosaïque ordonnait aux Israélites : “ Tu ne dois pas faire cuire un chevreau dans le lait de sa mère. ” — Exode 23:19. Tuy nhiên, trong Luật Pháp Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh: “Ngươi chớ nên nấu dê con trong sữa mẹ nó”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:19. |
Elle leur a signalé que, sous la Loi mosaïque, en cas de viol, une femme n’était pas considérée comme coupable si elle résistait en criant à l’aide (Deutéronome 22:23-27). Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27). |
Alors que les temples cananéens possédaient des pièces réservées à l’activité sexuelle, la Loi mosaïque interdisait l’accès au temple à toute personne en état d’impureté. Trong khi đền thờ của người Ca-na-an có các phòng dành riêng cho hoạt động tính dục, Luật Pháp Môi-se quy định rằng những người trong tình trạng ô uế thậm chí không được vào đền thờ. |
□ Pourquoi les chefs religieux juifs ont- ils ajouté d’innombrables règles à la Loi mosaïque, et avec quelles conséquences ? □ Tại sao các nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái thêm vào Luật pháp Môi-se vô số các luật lệ khác nữa, và hậu quả là gì? |
Espèce Tobacco mosaic virus TMV — auteur incomplet —, date à préciser Le virus de la mosaïque du tabac (TMV, sigle pour Tobacco mosaic virus) est un virus à ARN qui infecte les plantes, en particulier le tabac et les autres membres de la famille des Solanaceae. Virus khảm thuốc lá (Tobacco mosaic virus - TMV) là một loại virus ARN gây bệnh cho thực vật, đặc biệt là cây thuốc lá và các thành viên khác của họ Solanaceae. |
Tel un “ mur ” de séparation entre les Juifs et les Gentils, la Loi mosaïque empêchait le peuple de Dieu de se souiller avec la pensée et les pratiques païennes. — Éphésiens 2:14, 15 ; Jean 18:28. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:3, 4) Là “bức tường” ngăn cách giữa người Do Thái và Dân Ngoại, Luật Pháp Môi-se đã giúp cho dân Đức Chúa Trời không bị ô nhiễm bởi những thực hành và lối suy nghĩ ngoại giáo.—Ê-phê-sô 2:14, 15; Giăng 18:28. |
Quel sacrifice les chrétiens sont- ils invités à offrir, et qu’est- ce que cela implique, conformément à ce qui se pratiquait sous la Loi mosaïque ? Tín đồ Đấng Christ được khuyên dâng của-lễ nào, và điều này thật sự có nghĩa gì, như được minh họa qua của-lễ dưới Luật pháp Môi-se? |
Par exemple, la Loi mosaïque mettait expressément en garde le peuple choisi de Dieu contre les faux prophètes. Chẳng hạn, Luật Pháp Môi-se đặc biệt cảnh báo dân của Đức Chúa Trời về tiên tri giả. |
Ces commandements sont nécessaires, mais ils n’impliquent pas de suivre la Loi mosaïque. — Actes 15:28, 29. Ấy là những điều cần thiết, và không đòi hỏi phải tuân thủ Luật Pháp Môi-se.—Công-vụ 15:28, 29. |
En premier lieu, les exigences de la Loi mosaïque relatives aux fonctions sexuelles protégeaient la santé de la communauté israélite. Những điều luật trong Luật Pháp Môi-se về chức năng tính dục giúp cải thiện nhiều điều, trong đó có cả vấn đề nâng cao sức khỏe tổng quát của cộng đồng Y-sơ-ra-ên. |
Bien que les chrétiens ne soient plus sous la Loi mosaïque, la pensée de Jéhovah Dieu sur les pratiques occultes n’a pas changé. Tuy tín đồ đấng Christ không phải theo Luật Môi-se, nhưng Giê-hô-va Đức Chúa Trời không thay đổi thái độ của Ngài đối với sự thực hành những điều huyền bí. |
Même parmi les vrais chrétiens, des judaïsants prêchaient le retour aux “ faibles et misérables choses élémentaires ” de la Loi mosaïque, laquelle avait pourtant été accomplie en Christ. — Galates 4:9 ; 5:6-12 ; Philippiens 3:2, 3. Ngay cả trong vòng các tín đồ thật của đấng Christ, một số người từng theo đạo Do Thái đã đòi quay trở về “lề-thói hèn-yếu nghèo-nàn” của Luật Pháp Môi-se, mà đấng Christ đã làm trọn (Ga-la-ti 4:9; 5:6-12; Phi-líp 3:2, 3). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosaïque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mosaïque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.