mot de passe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mot de passe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mot de passe trong Tiếng pháp.

Từ mot de passe trong Tiếng pháp có các nghĩa là câu thông hành, khẩu lệnh, mật khẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mot de passe

câu thông hành

noun

khẩu lệnh

noun

mật khẩu

noun

Entrez votre nom d'utilisateur suivi de votre mot de passe.
Nhập tên người dùng của bạn, tiếp theo đó là mật khẩu.

Xem thêm ví dụ

Quel est le mot de passe pour obtenir les vrais transcripts de vos discussions?
Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu?
Découvrez comment vous connecter à l'aide d'un mot de passe d'application.
Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng.
Erreur de lecture-le mot de passe est peut-être incorrect
Lỗi đọc- có lẽ mật khẩu không đúng
Nous avons également constaté des choses intéressantes concernant les symboles utilisés dans les mots de passe.
Chúng tôi cũng khám phá vài điều thú vị về kí tự đặc biệt mọi người sử dụng trong mật khẩu.
Informations sur l' utilisateur et les mots de passe
Thông tin mật khẩu và tên người dùng
Donc, je n'attends de vous que le mot de passe.
Lonico que debe utilizar é una contraseđa.
Ce message d'erreur s'affiche lorsque la combinaison du nom d'utilisateur et du mot de passe est incorrecte.
Lỗi này hiển thị nếu tổ hợp tên người dùng và mật khẩu không chính xác.
En savoir plus sur les mots de passe et l'authentification
Tìm hiểu thêm về mật khẩu và quy trình xác thực.
Ces conseils peuvent vous aider à créer des mots de passe plus longs et plus faciles à retenir.
Những mẹo này có thể giúp bạn tạo mật khẩu dài hơn và dễ nhớ hơn.
Pour modifier votre mot de passe à partir de votre compte AdSense, procédez comme suit :
Để thay đổi mật khẩu từ tài khoản AdSense của bạn, hãy làm như sau:
Accès au serveur protégé par mot de passe.
Ban hành khiển sau được đổi tên thành môn hạ sảnh.
De cette façon, vous ne serez plus invité à enregistrer le mot de passe en question.
Bạn sẽ không thấy đề xuất lưu mật khẩu đó nữa.
Si vous ne connaissez pas le mot de passe, vous pouvez le réinitialiser.
Nếu không biết mật khẩu, bạn có thể đặt lại mật khẩu của con.
Nous ne leur avons pas dit : « Donnez-nous votre mot de passe.
Chúng tôi đã không yêu cầu, "Đưa mật khẩu của anh/chị đây."
Lorsqu'un utilisateur perd l'accès à son compte, vous serez peut-être amené à réinitialiser son mot de passe.
Nếu người dùng mất quyền truy cập vào tài khoản của họ, thì bạn có thể cần phải đặt lại mật khẩu cho họ.
Saisissez le mot de passe du certificat &
Nhập mật khẩu chứng nhận
C'est le mot de passe... pour l'entrée.
Đó là mật khẩu vô cửa.
Il va y avoir un mot de passe.
Chắc chắn là sẽ có mật khẩu.
J'ai juste besoin du mot de passe pour ouvrir votre fichier.
Chỉ là, tôi không thể truy cập hồ sơ của anh nếu không có bật .
Si vous choisissez "Authentification de base", indiquez un nom d'utilisateur et un mot de passe.
Nếu bạn chọn hình thức "Xác thực cơ bản", hãy nhập tên người dùng và mật khẩu.
Si vous ne recevez pas l'e-mail d'assistance pour les mots de passe, procédez comme suit :
Nếu bạn không nhận được email hỗ trợ về mật khẩu, hãy thực hiện theo các bước bên dưới:
Puis-je avoir le mot de passe?
Xin vui lòng cho biết mật khẩu.
Les mots de passe ne correspondent pas
Mật khẩu không trùng
Il est préférable de créer un nom d'utilisateur et un mot de passe spécifiques au compte de test.
Thay vào đó, hãy tạo mật khẩu và tên người dùng tài khoản thử nghiệm.
Le mot de passe est " Ringo Starr ".
Mật khẩu là " Ringo Starr. "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mot de passe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.