charlotte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charlotte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charlotte trong Tiếng pháp.

Từ charlotte trong Tiếng pháp có các nghĩa là món saclôt, mũ saclôt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charlotte

món saclôt

noun (món saclôt (gồm mứt quả và bánh mì nướng)

mũ saclôt

noun (mũ saclôt (của phụ nữ)

Xem thêm ví dụ

On reproche à la Reine et au Prince-Régent de ne pas avoir été présents lors de l'accouchement, alors que Charlotte leur avait pourtant demandé de rester avec elle.
Hoàng hậu và và Hoàng tử Nhiếp chính bị đổ lỗi vì không có mặt trong thời khắc công chúa sinh nở, mặc dù Charlotte đã đặc biệt yêu cầu họ tránh xa mình.
Robinson avança que les effets comiques dans les films de Chaplin étaient centrés sur l'attitude de Charlot aux choses qui lui arrivaient : l'humour ne venait pas du fait que Charlot rentrait dans un arbre, mais qu'il soulève son chapeau pour s'excuser.
Không giống hài kịch thông thường, Robinson khẳng định rằng những thời điểm hài hước trong phim Chaplin đặt trọng tâm vào thái độ của nhân vật Tramp với những thứ xảy ra với anh ta: tính hài hước không đến từ việc Tramp vấp vào cái cây, mà từ cách anh nhấc cái mũ ra để xin lỗi cái cây.
Je n'ai jamais été proche de Charlotte.
Thực ra tôi chưa bao giờ thấy gần gũi với Charlotte.
Tu as kidnappé Charlotte pour obliger les Graysons à se confesser?
Em bắt cóc Charlotte để buộc nhà Grayson thú tội?
Je reste près de Charlotte.
Tôi sẽ ở lại với Charlotte.
Son seul enfant légitime, la princesse Charlotte, était morte en 1817 des suites de complications post-partum après avoir donné naissance à un enfant mort-né.
Người con duy nhất của ông, Công chúa Charlotte xứ Wales, đã qua đời vì biến chứng hậu sản năm 1817 sau khi hạ sinh một đứa bé chết yểu.
Non je suis là pour Charlotte.
Charlotte là lí do tôi đến đây.
eh bien, Charlotte, notre dernier repas.
Chà, Charlotte, đã là bữa ăn cuối cùng của cháu ở đây rồi.
Charlotte, il faut qu'on parle.
ta cần nói chuyện.
La charlotte à 5 cents?
Cái 5 xu sao?
Elle eut une sœur, Charlotte.
Bà có một em gái là Charlotte.
Elle ne pleura pas mais elle avait le cœur brisé parce que Charlotte était partie.
Cô không khóc, nhưng cô thấy trong người cô đang gào thét vì Charlotte đã đi mất.
Comment tu m'as trouvé, Charlotte?
Làm thế quái nào mà em tìm được anh, Charlotte?
Laura essaya de reprendre Charlotte et Anna se mit à hurler
Laura thử lấy lại Charlotte thì Anna rú lên.
Charlotte, de quoi parle-t-il?
bố anh đang nói gì thế?
Non, charlot.
Không, đồ ngu.
Évidemment le prince d'Orange s'y oppose, et Charlotte rompt ses fiançailles.
Khi Hoàng tử Orange không đồng ý, Charlotte từ chối hôn ước.
Pas pour Wells ou Charlotte ou Atom.
Đúng, nhưng không phải với Wells, Charlotte hay Atom.
En Suède, les voisins d’une certaine Charlotte Ahlberg, qu’elle avait réunis dans sa petite maison, ont été « profondément touchés » par les enregistrements.
Ở Thụy Điển, hàng xóm của chị Charlotte Ahlberg tụ họp tại căn nhà nhỏ của chị, họ “thật sự xúc động” khi nghe các kịch này.
Charlotte est sa fille.
Charlotte là con gái hắn.
Après des études de marketing, Charlotte Mbango rejoint la compagnie de la chanteuse camerounaise Sissi Dipoko.
Sau khi nghiên cứu tiếp thị, Mbango gia nhập công ty của ca sĩ người Cameroon Sissi Dipoko.
Le 7 janvier 1817, le prince-régent organise un grand bal en l'honneur du vingt-et-unième anniversaire de Charlotte, mais les Cobourg n'y participent pas, étant de retour à Claremont et préférant fêter cela tranquillement.
Ngày 7 tháng 1 năm 1817, Hoàng tử Nhiếp chính tặng cho công chúa một quả bóng khổng lồ nhân ngày sinh nhật thứ 21, nhưng Coburgs không đến dự, sau khi trở về Claremont và ở lại đó khá lặng lẽ.
Au retour de Coralie et de Charlotte, de nombreux Noirs assistaient à nos réunions.
Khi Coralie và Charlotte trở lại, một số người thuộc địa phận da đen đã bắt đầu tham dự các buổi họp của chúng tôi.
J'échangerais Charlotte contre un approvisionnement à vie de risotto.
Em sẽ đổi Charlotte để được cả đời ăn cơm Ý
Papa n’était pas là et la boîte de Charlotte était vide.
Bố không có ở nhà và chiếc thùng dành cho Charlotte trống rỗng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charlotte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.