nail clippers trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nail clippers trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nail clippers trong Tiếng Anh.

Từ nail clippers trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bấm móng tay, cái kìm, kềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nail clippers

Bấm móng tay

cái kìm

kềm

Xem thêm ví dụ

- nail clippers
- dụng cụ cắt móng
A nail clipper?
Kéo cắt móng tay à?
I took a nail clipper, and dug around the grille at the back of the cell.
Tôi đào vòng quanh ô lưới phía sau xà lim.
Working with those nail clippers just doesn't have any grip.
Xài nấy cái bấm móng tay rất khó vì không có chỗ nắm.
Next to the jacket, emergency water, nail clippers, toothbrush, space blanket.
Cạnh cái áo khoác, nước uống khẩn cấp cắt móng tay, bàn chải đánh răng, chăn bông...
● Shared hypodermic needles, razors, nail files or clippers, toothbrushes, or anything else that can transfer even a tiny amount of blood through any break in the skin
● Việc dùng chung kim tiêm, dao cạo râu, dũa móng tay, bấm móng tay, bàn chải đánh răng hay bất cứ vật dụng nào có thể khiến một vết máu nhỏ truyền qua vết trầy trên da.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nail clippers trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.