nain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nain trong Tiếng pháp.

Từ nain trong Tiếng pháp có các nghĩa là lùn, người lùn, chú lùn, rất nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nain

lùn

adjective

Le système solaire n'a que huit planètes, maintenant que Pluton, qui était la neuvième, a été déclassée en planète naine.
Thái dương hệ chỉ có 8 hành tinh bây giờ là Pluto, hành tinh thứ 9, đã được công nhận là một hành tinh lùn.

người lùn

noun

Ma mère était une naine noire des montagnes du Nord.
Mẹ của ta là một người lùn ở dãy núi phía Bắc.

chú lùn

noun

Les nains sont durs avec toi?
Các chú lùn gây khó dễ với chàng sao?

rất nhỏ

noun

Xem thêm ví dụ

On dirait qu'il y a quelque chose d'écrit ici dans la langue naine des montagnes.
Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên.
Elle est ravie que tu lui livres son ennemi de nain.
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta.
Pourquoi voudrais-tu que j'emmène ce nain à Miami?
Tại sao em muốn anh dẫn nó đi Miami chứ?
Ce que vous éprouvez pour ce Nain n'en est pas.
Cảm xúc của ngươi với tên Lùn đó không phải là thật.
Et comment peut-il en être sûr tant qu'il n'a pas vu le nain?
Và làm sao hắn có thể biết nếu hắn không thấy tên lùn đó?
Le Nain que j'ai connu à Cul-de-Sac n'aurait jamais trahi sa parole.
Người tôi gặp ở Bag End không bao giờ là kẻ nuốt lời.
Je pourrais te tuer, Nain.
Đừng tưởng ta sẽ không giết ngươi, tên lùn.
Dans « l’Ère du Trou Noir », les naines blanches, les étoiles à neutrons et autres objets célestes plus petits ont été détruits par la désintégration du proton, laissant uniquement les trous noirs.
Trong Kỷ nguyên Lỗ đen, sao lùn trắng, sao neutron, nhỏ hơn và các vật thể thiên văn khác sẽ bị phá hủy bởi sự phân rã proton, chỉ để lại các lỗ đen.
Le nain parvint cependant à se faufiler parmi la foule et le rattrapa avant qu’il ait pu faire deux pas.
Tuy nhiên, chú lùn vẫn len lỏi qua chân cẳng của đám đông mà chặn đường Harry trước khi nó vọt chạy được hai bước.
MOYENS M. Sacquet. Cela ne devrait jamais sous-estimer les nains.
Nghĩa là, cậu Baggins, cậu không nên đánh giá thấp người Dwarves.
Il ya donc beaucoup naine là avec tout l'or?
Ý ngài là 1 đám Dwarves ở trong đó với đống vàng?
Le destin final de l'étoile dépend de sa masse: les étoiles qui sont plus de 8 fois plus massives que le soleil peuvent s'effondrer en supernova; alors que les étoiles plus légères forment des nébuleuses planétaires et évoluent en naines blanches.
Số phận cuối cùng của ngôi sao phụ thuộc vào khối lượng của nó, với những ngôi sao có khối lượng lớn hơn khoảng tám lần khối lượng Mặt trời, nó sẽ trở thành sao siêu mới sụp đổ lõi; trong khi các ngôi sao nhỏ hơn hình thành nên các tinh vân hành tinh, và phát triển thành các sao lùn trắng.
Un nain.
Một người lùn?
Pour les Nains, c'est la fin.
Bọn Lùn đã hết thời gian rồi.
Ce rhododendron nain pousse souvent en buissons touffus et bas, rampant près du sol pour se protéger des vents rigoureux et constants des hauteurs.
Loại đỗ quyên này thường mọc thành từng khóm rậm rạp sát đất để tránh những cơn gió dữ dội miền núi cao.
C'est le nain qui vous l'a dicté?
Tay lùn bảo ngươi làm thế à?
Je vous couperais la tête, Nain, si elle était plus loin du sol.
Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút!
Le nain!
Này, tên lùn.
Voici un Nain, qu'elle ne séduira pas aisément.
Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được.
Vous vous rendez compte qu'un hamster nain peut suggérer certaines connotations sexuelles?
Cô có biết là việc lựa chọn hình ảnh con chuột lùn có thể mang hàm ý sâu xa hơn về tình dục.
Et là, il y avait cette amie qui réfléchissait à ces questions d'identité avec sa fille naine.
Đây là người bạn tôi đang nói đến trăn trở với những câu hỏi về nhân dạng cho cô con gái thấp bé của mình.
Tu auras beau manger, tu seras un nain toute ta vie.
Mày có ăn thế chứ ăn nữa thì cũng vẫn là thằng lùn thôi.
Je déteste que l'on se joue de moi, nain.
Ta không thích là 1 tên ngốc, tên lùn kia.
Sedna est très probablement une planète naine, même si sa forme n'est pas connue avec certitude.
Sedna có khả năng là một hành tinh lùn tuy nhiên hình dạng của vật thể này vẫn chưa được xác định rõ ràng.
Voulez-vous essayer de raisonner avec nain?
Ngươi sẽ lý lẽ với một tên Dwarf.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.