naïf trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naïf trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naïf trong Tiếng pháp.

Từ naïf trong Tiếng pháp có các nghĩa là hồn nhiên, ngây ngô, ngây thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naïf

hồn nhiên

adjective

ngây ngô

adjective

Et ce n'est pas naïf de tomber amoureux d'un partenaire d'affaires?
Ở chỗ các anh, thích 1 người có phải là rất ngây ngô không?

ngây thơ

adjective

Parmi d'autres qualificatifs, on nous a traités de naïfs.
Chưa kể, chúng tôi bị gọi là ngây thơ.

Xem thêm ví dụ

Je ne suis pas naïf.
Tôi không hề ngờ nghệch đâu.
S’y laissant prendre, les plus naïfs sont troublés.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
Je suis peut-être naïf, mais je suis convaincu que pour attirer la réussite, on doit représenter la réussite, en toute circonstance.
À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi.
Je ne suis un lycéen naïf de Grand Rapids que tu peux intimider.
Tôi không phải lũ sinh viên ngây thơ mà bà có thể doạ nhé.
Maintenant, suis-je naïf ?
Tôi quá ngây thơ sao?
Tu es naïf, Robert.
Cậu ngây thơ quá, Robert.
Ça a l'air vraiment naïf.
Trông rất là ngây thơ.
Alors j'ai pensé, vous savez, que si nous faisions de la bonne science, cela changerait les pratiques médicales, mais c'était un peu naïf.
Tôi nghĩ, bạn biết đấy, nếu bạn chỉ làm khoa học giỏi, bạn có thể thay đổi một vài phương pháp trị liệu, nhưng điều này khá ngây thơ.
et l’envie fera mourir le naïf.
Lòng đố kỵ hại chết kẻ ngu ngơ.
As-tu vraiment cru, as-tu réellement été assez naïf pour penser
Mày thực sự tin hay mày thực sự ngây thơ đến mức nghĩ rằng lũ nhóc tụi bay có cơ hội đánh bại bọn tao chứ?
Tu es si naïf pour penser que cette agence va laisser Catherine partir?
Anh thực sự ngây thơ nghĩ rằng tổ chức ngầm này sẽ buôn tha cho Catherine sao?
Les hawaladars s'attaquent aux immigrés clandestins naïfs.
Bọn Hawaladar được biết đến là những kẻ lừa đảo người nhập cư bất hợp pháp.
14 Étant donné la confusion dans laquelle se trouvent les religions du monde, qui serait assez naïf pour penser que les prières des chefs religieux soient à même d’apporter la paix à l’humanité?
14 Nhìn xem sự hỗn độn trong các tôn giáo trên thế giới, còn ai có thể ngây thơ mà nghĩ rằng lời cầu nguyện của các nhà lãnh đạo tôn giáo có thể đem lại hòa bình trên thế giới không?
Alan Sepinwall du Star-Ledger a dit que c'était "un autre plus fort", et a déclaré que le personnage Leslie est de moins en moins naïf et plus tri dimensionnelle.
Alan Sepinwall từ The Star-Ledger nói rằng đó là "một tập hay nữa", và nhân vật Leslie bắt đầu phát triển đa chiều hơn.
Comment pouvais-je être si naïf?
Sao tôi khờ vậy ko biết?
Les chiens sont vraiment naïfs.
Mấy con chó đó gì cũng tin.
Sans être naïfs ni indûment optimistes à ce sujet, nous pouvons vivre notre religion si clairement et avec une telle constance que nous pouvons avoir toutes sortes d’occasions d’aider les familles, de faire du bien à nos voisins et de protéger les autres, y compris la génération montante.
Chúng ta không ngờ nghệch hay lạc quan thái quá, nhưng có thể luôn luôn sống theo tôn giáo của mình một cách rộng rãi để tìm ra mọi cơ hội để giúp đỡ các gia đình, ban phước cho những người hàng xóm, và bảo vệ những người khác kể cả thế hệ đang vươn lên.
J'étais assez naïf pour croire que tu m'attendrais.
Vì anh đã khùng đủ rồi khi đã nghĩ em sẽ đợi anh.
Vous êtes naïf.
Anh ngây thơ quá đấy!
Je ne suis pas si naïf, parce que souvent on m'a demandé, de nombreuses fois on m'a demandé « Oui mais, c'est vraiment naïf, s'envoyer des fleurs, je veux dire -- »
Và tôi không ngây thơ đến vậy đâu -- bởi vì rất rất rất nhiều lần tôi đã bị hỏi như vậy: "Ờ thì... đúng là ngây thơ thật, gửi hoa qua đó, ý tôi là ---"
Je peux être muet, mais pas naïf.
Tôi có thể ngu ngốc, nhưng không ngây thơ.
Nous croyons naïf.
Bọn chúng nghĩ ta là đồ ngu.
Ne soyons pas naïfs, ces coûts seront forcément répercutés sur vous et moi.
Đây không phải lời nói đùa những chi phí này sẽ được đẩy tới bạn và tôi.
15 Évidemment, il serait naïf de croire que l’orgueil ne fera jamais surface.
15 Nếu nghĩ rằng sự tự cao sẽ không bao giờ xuất hiện thì điều đó không thực tế.
Est- il naïf de penser que les gens puissent un jour baisser leur armes, et que gauche et droite puissent travailler ensemble?
Quá ngây thơ để nghĩ rằng mọi người có thể bỏ thanh kiếm của họ xuống và phía cánh tả cũng như phía cánh hữu đồng lòng làm việc với nhau?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naïf trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.