nausée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nausée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nausée trong Tiếng pháp.

Từ nausée trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự buồn nôn, sự ghê tởm, Buồn nôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nausée

sự buồn nôn

noun

sự ghê tởm

noun (nghĩa bóng) sự ghê tởm)

Buồn nôn

noun

La chimiothérapie lui causait une fatigue extrême et des nausées.
Những đợt hóa trị khiến anh John cảm thấy kiệt sức và buồn nôn.

Xem thêm ví dụ

Ce n'est pas le souvenir de l'échec, qui donne la nausée à Robert.
Chẳng phải hồi ức về thất bại khiến Robert buồn nôn.
Je l’ai vue persévérer malgré les nausées matinales intenses et continues qui l’ont rendue malade toute la journée, chaque jour pendant huit mois, à chacune de ses trois grossesses.
Tôi đã nhìn thấy lòng kiên trì của bà qua những cơn ốm nghén dữ dội và liên tục—thật sự bệnh cả ngày, mỗi ngày trong tám tháng—trong suốt ba lần mang thai.
Non, j'ai la nausée.
Tôi thấy buồn nôn.
Parmi ces symptômes, citons le souffle court, les maux de tête, les nausées, les éruptions cutanées, le manque d’appétit, des colères injustifiées, la nervosité et les pensées négatives.
Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan.
Elle souffrait de douleurs, de nausées et de vomissements.
Tôi được yêu cầu chăm sóc bà ta vì bà ta bị đau, buồn nôn, nôn...
Ma commotion n’a pas guéri correctement, 30 jours après, je me suis retrouvée avec des symptômes tels que des migraines permanentes, la nausée, des vertiges, des pertes de mémoire, des troubles de concentration.
Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần.
Avoir foi que le Christ guérirait mon cou ou qu’il permettrait à Erin d’avoir une grossesse sans nausée, ce n’est pas avoir foi en des principes vrais.
Việc có đức tin rằng Đấng Ky Tô sẽ chữa lành cổ của tôi hoặc Ngài sẽ làm cho Erin không buồn nôn khi mang thai là không có đức tin nơi các nguyên tắc chân chính.
J'ai tout le temps la nausée.
Tôi lúc nào cũng thấy buồn nôn.
Le 30 août 1993 un spectacle à Singapour a dû être annulé en raison de nausées et d'un grave mal de tête.
Ngày 30 tháng 8, một show ở Singapore bị hủy bỏ do ông buồn nôn và đau đầu nghiêm trọng.
Des nausées.
nôn mửa.
Les nausées vont passer une fois qu'on sera habitué à l'altitude.
Bệnh tật sẽ vượt qua khi chúng ta làm quen với độ cao.
Cette maman latino vomissait à cause des nausées.
Cô gái người Latinh này đang gặp rắc rối với vấn đề nôn mửa.
Nausées
Buồn nôn
Il peut aussi en résulter des nausées, car sous l’effet du stress, le cerveau amène le SNE à modifier l’intensité et la fréquence des contractions de l’intestin.
Một cảm giác khác là buồn nôn, vì não tác động hệ thần kinh ruột để thay đổi sự co bóp bình thường của ruột khi bị căng thẳng.
Grâce au miracle d'Edison de notre époque, nous allons laisser l'histoire enterrer les camisoles de forces, les douches froides, les machines à nausées, les coups.
Với phép màu của Edison ở thời đại này, ta sẽ xoá sổ lịch sử của những chiếc áo trói, những bể nước lạnh, những cỗ máy kinh tởm, những trận đòn roi.
Pauline : J’avais des ulcères à la bouche, des nausées et de la diarrhée.
Chị Pauline: Tôi từng bị loét miệng, buồn nôn và tiêu chảy.
Et des nausées.
và nôn mửa.
D'autres effets comprennent des « nausées, des maux de tête et un inconfort physique général ».
Các phản ứng phụ khác bao gồm "buồn nôn, đau đầu và khó chịu thể chất nói chung".
Ils n'ont pas subi les nausées, les diarrhées, la constipation, la fatigue, qu'ils auraient dû subir.
Họ không bị nôn ói, tiêu chảy, táo bón, mệt mỏi như dự đoán.
Les nausées ont disparu.
Không còn nôn khan, tôi đi đây.
Je ne parle pas de la nausée.
Tôi không nói về việc buồn nôn.
Pas bien fait, ça peut donner la nausée.
Nếu làm không đúng sẽ làm cho bạn cảm thấy rất khó chịu.
En moins de 30 minutes, des symptômes caractéristiques apparaissent : nausée, crampes, ballonnement et diarrhée.
Chỉ trong vòng 30 phút, người đó bắt đầu có những triệu chứng điển hình như buồn nôn, ruột rút, phình bụng và tiêu chảy.
C'est moi qui ai la nausée.
Giờ tôi lại thấy buồn nôn.
Comme si l’on n’était plus censé avoir la nausée à dix-huit ans.
Như thể anh không được phép say xe khi anh đã mười tám tuổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nausée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.