navet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ navet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navet trong Tiếng pháp.

Từ navet trong Tiếng pháp có các nghĩa là củ cải, bức họa tồi, củ cải trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ navet

củ cải

noun (Plante de la famille des Brassicacées.)

Norick, si je pouvais extraire ces navets avec des mots, je le ferais.
Norick, nếu nói chuyện là lôi được mấy củ cải lên được thì tôi sẽ nói

bức họa tồi

noun (tác phẩm nghệ thuật tồi)

củ cải trắng

noun

Xem thêm ví dụ

Tout ce qu’ils ont récolté cette année-là a été un carré de navets qui avait survécu aux tempêtes.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
L’équipe de la navette spatiale américaine répare INTELSAT VI.
Vệ tinh INTELSAT VI đang được đội tàu Con Thoi lắp đặt
On les préfaçonne légèrement, habituellement en boule ou parfois en forme de petite navette.
Chúng tôi tạm thời nặn đơn giản trước, thường là 1 hình tròn hoặc đôi khi là hình thuôn tròn.
Aujourd'hui pour rejoindre l'île il est possible d'emprunter des embarcations privées ou, durant les mois d'été, de prendre une des navettes permettant de rattacher l'île à Portovenere, Lerici et La Spezia.
Ngày nay, để tới đảo, người ta có thể mượn các thuyền nhỏ của tư nhân, hoặc trong những tháng mùa hè có những chuyến phà nối Portovenere, Lerici và La Spezia với hòn đảo này.
Quand on regarde les 5 premiers vols de la navette, les probabilités qu'une catastrophe ne survienne pendant ces 5 premiers décollages étaient d'une sur neuf.
Thử nhìn lại năm lần đầu tiên phóng tàu con thoi tỉ lệ rủi ro xảy ra trong năm lần phóng đầu tiên là một trên chín.
Par ailleurs, les vols des navettes spatiales doivent s'arrêter en 2010, date à laquelle la station spatiale internationale doit être achevée.
Tuy nhiên các tàu con thoi sẽ được nghỉ hưu vào khoảng năm 2010 sau khi việc lắp ghép trạm không gian quốc tế hoàn thành.
Transmission radio, navette spatiale...
Sóng radio, tàu con thoi...
Neuf essais de roulage et vingt-cinq vols d'essai d'OK-GLI ont été réalisés, après quoi la navette a été « usée ».
Hai mươi bốn chuyến bay thử nghiệm của OK-GLI được tiến hành và sau đó tàu con thoi đã "rách rưới".
La pochette de l'album est une photographie de l'astronaute Bruce McCandless II durant la quatrième mission de la navette spatiale Challenger, STS-41-B.
Bìa của album là hình ảnh của phi hành gia Bruce McCandless II trong một lần ở ngoài không gian, trong nhiệm vụ của con tàu STS-41-B.
Mais lorsque cette navette spatiale retourne sur la Terre, et lorsque les astronautes pénètrent dans le champ gravitationnel de la Terre, ils commencent à sentir les effets de la gravité.
Nhưng một khi chiếc phi thuyền trở về trái đất, và khi các phi hành gia bay vào trọng lực của trái đất thì họ bắt đầu cảm thấy tác dụng của trọng lực.
StarCraft a été envoyé dans l’espace : l’astronaute américain Daniel Barry ayant apporté avec lui une copie de celui-ci lors de la mission STS-96 de la navette Discovery en 1999.
Starcraft thậm chí còn được đưa vào không gian, như là Daniel Barry lấy một bản sao của các trò chơi với mình trên sứ mệnh tàu con thoi STS-96 vào năm 1999 .
Ça va être long de faire la navette.
Ý tớ là, chuyện này sẽ thật sự là một sự thay đổi lâu dài đấy.
6 Mes jours passent plus vite que la navette du tisserand+,
6 Đời tôi qua nhanh hơn thoi thợ dệt,+
On n'envoie pas une navette spatiale.
Chúng ta đâu có phóng tàu con thoi.
J'ai appris qu'en réalité je ne piloterais probablement pas une navette spatiale de sitôt.
Tôi nhận ra rằng trên thực tế tôi sẽ không cầm lái một con tàu vũ trụ nào trong tương lai.
Alors le renvoyer avec la navette n'était probablement pas la meilleure idée.
Vậy gửi hắn đi bằng thuyền con có lẽ không phải là một ý hay.
Des vélos aux propulseurs autonomes, de la contemplation des étoiles à la pénétration de l'espace en navette, notre capacité d'acquérir les connaissances et l'imagination pour atteindre des objectifs impossibles semble illimitée.
Từ xe đạp để máy phản lực, từ nhìn lên những ngôi sao để thâm nhập các không gian bên ngoài trên những phi thuyền, năng lực của chúng ta trong việc tiếp nhận kiến thức và trí tưởng tượng để đạt được các mục tiêu tưởng chừng như không thể dường như là vô hạn.
Quel navet!
phim đó rất dở, Cal.
Et, pour lutter contre l’engorgement de nombreux aéroports, des originaux proposent un service de navettes par hélicoptères de 100 places.
Và để đáp ứng tình trạng chen chúc đông đảo tại nhiều phi trường, một số nhà kỹ nghệ có nhãn quan rộng đã đề xuất một thế hệ máy bay trực thăng khổng lồ chở hành khách—mỗi chiếc có khả năng vận chuyển 100 người.
Faire ainsi la navette est le prix à payer pour ce sanctuaire.
Việc đi lại này là cái giá phải trả của các chú chim cánh cụt cho thánh địa này.
On l'a attaché à une navette hors service pour garder un contrôle militaire jusqu'à leur départ.
Chúng tôi đã liên kết nó với 1 tàu con thoi tách dời để bên quân đội quản lý chúng tới khi họ đi.
En voilà d'autres qui arrivent du champ de navets.
Có nhiều người mới tới, toàn là lính mới.
Le Lockheed Martin X-33 était un démonstrateur technologique, à échelle un demi, de navette spatiale développé dans les années 1990 à la suite du lancement par le gouvernement des États-Unis du programme Space Launch Initiative (en).
Lockheed Martin X-33 là một mẫu máy bay không gian quỹ đạo thấp trình diễn công nghệ không người lái, được phát triển trong thập niên 1990 thuộc chương trình Space Launch Initiative do chính phủ Hoa Kỳ tài trợ.
Une fois descendu du train, je devais prendre une navette jusqu’à South Lansing, et pour cela j’ai dû emprunter à un autre passager 25 cents, le prix du trajet.
Khi xuống xe lửa, tôi được một chiếc xe buýt đưa đến South Lansing, và tôi phải vay 25 xu từ một hành khách đi chung để mua vé.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.