noisette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noisette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noisette trong Tiếng pháp.
Từ noisette trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạt phỉ, màu xám hung, quả phỉ, than hòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noisette
hạt phỉnoun |
màu xám hungnoun (có) màu xám hung) |
quả phỉnoun Je suis aussi allergique aux cacahuètes, et aux noix de cajou, et aux amandes, et aux noisettes. TÔI còn ghét cả hột đào và hột đậu quả hạch và quả phỉ |
than hònnoun |
Xem thêm ví dụ
À la lisière des forêts, des nids construits par de grands oiseaux couleur noisette, les cassiques de Montezuma, pendent des arbres immenses et se balancent dangereusement dans la brise du lac. Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió. |
On remplit les coffres de sacs de noisettes. Chúng ta sẽ chất đầy két bằng những túi lạc. |
Noisettes! Quả hạch! |
COMMENT se fait- il qu’après plusieurs mois, des oiseaux soient capables de se rappeler où ils ont stocké des graines pour l’hiver, que des écureuils se souviennent des endroits où ils ont caché des noisettes, alors qu’à nous, il nous arrive d’oublier où nous avons laissé nos clés il y a une heure ? Tại sao một số loài chim có thể nhớ trong nhiều tháng nơi chúng dự trữ hạt cho mùa đông, còn những con sóc có thể nhớ nơi chúng chôn các loại hạt, nhưng chúng ta lại quên mình để chùm chìa khóa ở đâu chỉ một giờ trước đó? |
Comme des noisettes pour l'hiver. Giống như dự trữ hạt cho mùa đông thôi. |
Le Danemark offrit 150 tonnes de saindoux par mois, la Turquie offrit des noisettes, la Norvège proposa du poisson et de l'huile de poisson, la Suède offrit des quantités considérables de matières grasses. Đan Mạch muốn đổi 150 tấn mỡ lợn một tháng, Thổ Nhĩ Kỳ muốn đổi hạt dẻ; Na Uy muốn đổi cá và dầu cá, Thụy Điển muốn đổi một lượng lớn mỡ. |
Avec sa peau couleur cannelle, ma mère est la fille d'une brésilienne, avec des nuances de noisettes et de miel, et d'un homme à la peau café au lait, mais principalement couleur café. Mẹ tôi có nước da vàng như quế của con gái người gốc Brazil, với một nhúm hạt dẻ và mật ong, và một người đàn ông có nước da như cà phê sữa nhưng màu cà phê nhiều hơn. |
Et il avait des yeux noisette pétillants, bons, et des mains chaleureuses et expressives qui me rappelèrent mon père. Tên anh ấy là Raja, đôi mắt hiền từ, màu hạt dẻ sáng lấp lánh và đôi bàn tay thì ấm áp nhắc tôi nhớ đến cha của tôi. |
Le jour où Maussade sauvera le parc, il pleuvra des noisettes! Cậu ấy thực sự có thể làm thế. sẽ là ngày lạc sẽ rơi như mưa từ trên trời. |
Si la famille trouve suffisamment de baies, de noix, de noisettes et de graines, tout le monde profite, et l’on agrandit le nid. Nếu tìm đủ dâu, đậu và hạt thì gia đình sóc có thể được ấm no và có thì giờ để xây tổ to hơn. |
Les coques de noix ou de noisette. Tất cả đem xay hoặc giã nhuyễn. |
Tu veux des noisettes? Cháu muốn hạt lạc? |
Ces noisettes sont à moi! Giờ là của tôi. |
Je veux des noisettes. Cháu muốn ít hạt lạc. |
Ces noisettes sont à nous! Hạt lạc là của chúng tôi. |
Je suis aussi allergique aux cacahuètes, et aux noix de cajou, et aux amandes, et aux noisettes. TÔI còn ghét cả hột đào và hột đậu quả hạch và quả phỉ |
La Kaiserin Friedrich est une variété de rose noisette créée en 1889 par Drögeüller. Kaiserin Friedrich một giống hoa hồng tạo ra năm 1889 bởi Drögeüller. |
Les vers de farine ont un goût de noisettes grillées. Các món nhộng có vị giống như hạt dẻ nướng. |
Et si je goûte d'autres parfums, chocolat-noisettes restera au congélo à la portée de tous. Em cũng biết rằng nếu mình ăn vị khác thì sô-cô-la bị cất trong tủ lạnh và ai cũng có thể ăn được. |
Les Malabars, Taupe et Andie creuseront un tunnel pour faire sortir les noisettes. và Andie sẽ đào đường hầm đưa hạt ra. |
Les noisettes ont été trouvées dans d'autres sites du mésolithique mais rarement dans de telles quantités et concentrées dans une fosse. Hạt phỉ đã được tìm thấy ở những di chỉ thời kỳ đồ đá giữa khác, nhưng hiếm khi tập trung ở chung một hố hoặc có số lượng nhiều đến như vậy. |
Grayson a-t-il vu cette réserve de noisettes? Thế Grayson đã duyệt số hạt đó chưa? |
Les noisettes furent récoltées en une seule année et les analyses du pollen suggèrent que les noisettes furent toutes récoltées au même moment. Những hạt hạch được thu hoạch trong vòng một năm, việc phân tích phấn hoa cho thấy toàn bộ cây phỉ đều được đốn hạ ở cùng một thời điểm. |
Je t'arrête avant que tu ne nuises au vol du chariot de noisettes. Tôi sẽ bắt anh trước khi anh cướp xe hạt lạc của công viên. |
Tu veux quereller avec un homme pour casser des noix, n'ayant aucune autre raison, mais parce que tu as les yeux noisette, - ce que l'œil, mais ces un oeil serait espionner cette querelle? Cha đã. Héo ngươi cãi nhau với một người đàn ông cho hạt nứt, không có lý do khác, nhưng bởi vì Cha đã mắt nâu lục nhạt, những gì mắt nhưng một mắt sẽ gián điệp như vậy một cuộc tranh cãi? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noisette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới noisette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.